Chiêu thức
Càng Khôn Nhất Trịch
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Bạo Vũ Lê Hoa Châm
[暴雨梨花针]
|
20(+5) thước
|
15 giây
|
Tiêu hao 30 điểm thần cơ, mỗi 0.5 giây đối với mục tiêu tạo thành sát thương ngoại công hoặc độc tính nội công, liên tục 2.5 giây.
| |
Hóa Huyết Tiêu
[化血镖]
|
20(+5) thước
|
Không
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, khiến mục tiêu mỗi 3 giây chịu xxx sát thương ngoại hoặc độc tính nội công, duy trì 24 giây.
| |
Lôi Chấn Tử
[雷震子]
|
20(+5) thước
|
30 giây
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, khiến mục tiêu bị choáng, duy trì 4 giây.
| |
Độc Tật Lê
[毒蒺藜]
|
20(+5) thước
|
20 giây
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, khiến tốc độ di chuyển của mục tiêu giảm 50%, duy trì 10 giây.
| |
Mê Thần Đinh
[迷神钉]
|
20(+5) thước
|
20 giây
|
Tiêu hao 25 điểm thần cơ, khiến mục tiêu không phải là cơ giáp bất tỉnh, duy trì 6 giây. Mục tiêu bị chiêu thức sát thương đánh trúng sẽ tỉnh lại. Hoặc khiến mục tiêu là cơ giáp không thể vận tác bình thường, duy trì 30 giây. Bất cứ chiêu thức công kích nào đều có 50% tỉ lệ khiến mục tiêu khôi phục trạng thái bình thường.
| |
Bách Bộ Xuyên Dương [百步穿楊]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Đoạt Phách Tiễn
[夺魄箭]
|
25 thước
|
Không
|
Tiêu hao 25 điểm thần cơ, đối với mục tiêu tạo thành sát thương ngoại công, kèm theo 200% sát thương vũ khí. Thi triển thành công “Đoạt Phách Tiễn” sẽ tích lũy 1 tầng “Vô Thanh”, tích lũy 3 tầng sẽ được hiệu quả “Truy Mệnh Vô Thanh” khiến cho chiêu “Truy Mệnh Tiễn” tiếp theo không cần vận công. Chiêu thức tiêu hao 1 nỏ tiễn (1.75 giây cast).
| |
Truy Mệnh Tiễn
[追命箭]
|
25 thước
|
12 giây
|
Tiêu hao 40 điểm thần cơ, đối với mục tiêu tạo thành sát thương ngoại công, kèm theo 300% sát thương vũ khí. Chiêu thức không sinh ra uy hiếp, tiêu hao 1 nỏ tiễn (3 giây cast).
| |
Liệt Thạch Nỏ
[裂石弩]
|
25 thước
|
Không
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, đối với mục tiêu tạo thành sát thương ngoại công, kèm theo 100% sát thương vũ khí. Chiêu thức tiêu hao 1 nỏ tiễn.
| |
Trục Tinh Tiễn
[逐星箭]
|
25 thước
|
10 giây
|
Đối với mục tiêu tạo thành sát thương ngoại công, kèm theo 100% sát thương vũ khí, khiến mục tiêu mỗi 2 giây chịu 60 điểm sát thương ngoại công, duy trì 6 giây. Chiêu thức tiêu hao 1 nỏ tiễn.
| |
Xuyên Tâm Nỏ
[穿心弩]
|
25 thước
|
20 giây
|
Tiêu hao 30 điểm thần cơ, khiến hiệu quả trị thương của mục tiêu giảm 50%, đồng thời khiến mục tiêu mỗi 3 giây chịu 40 điểm sát thương ngoại công, duy trì 18 giây. Chiêu thức tiêu hao 1 nỏ tiễn, có thể thi triển khi di chuyển (1.5 giây cast).
| |
Cửu Cung Phi Tinh
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Thực Cơ Đạn
[蚀肌弹]
|
20 thước
|
Không
|
Tiêu hao 25 điểm thần cơ, đối với mục tiêu tạo thành sát thương độc tính nội công, kèm theo 100% sát thương vũ khí. Chiêu thức tiêu hao 1 cơ quan (1.75 giây cast).
| |
Thiên Tuyệt Địa Duyệt
[天绝地灭]
|
20 thước
|
15 giây
|
Tiêu hao 50 điểm thần cơ, ném vào mục tiêu một cơ quan bẫy, khiến cho nhiều nhất 10 mục tiêu xung quanh phạm vi 6 thước mỗi 3 giây chịu sát thương nội độc. Bẫy chỉ có thể tồn tại 15 giây. Chiêu thức tiêu hao 1 cơ quan.
| |
Thiên Nữ Tản Hoa
[天女散花]
|
20 thước
|
Không
|
Tiêu hao 35 điểm thần cơ, ném mạnh cơ quan “Thiên Nữ Tản Hoa” vào vị trí mục tiêu, 1 giây sau, cơ quan khiến nhiều nhất 10 mục tiêu xung quanh mục tiêu chính phạm vi 10 thước chịu sát thương nội độc. Chiêu thức tiêu hao 1 cơ quan.
| |
Thiên Cơ Biến
[千机变]
|
20 thước
|
Không
|
Tiêu hao 30 điểm thần cơ, ở vị trí mục tiêu thiết lập 1 “Thiên Cơ Biến”. “Thiên Cơ Biến” có thể biến thành 3 loại hình thái: 1. “Liên Nỏ”, có thể phóng rất nhanh ra công kích mục tiêu phạm vi 25 thước, duy trì 2 phút. 2. “Trọng Nỏ”, công kích chậm, sát thương cao, phạm vi công kích 25 thước, duy trì 2 phút. 3. “Độc Sát”, phạm vi sát thương 10 thước, duy trì 8 giây. “Thiên Cơ Biến” chỉ có thể tồn tại 1 cái. Chiêu thức tiêu hao 1 cơ quan (1 giây cast).
| |
Quỷ Phù Thần Công
[鬼斧神工]
|
Không
|
2 phút
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, cường hóa đặc thù đạn dược cho Thiên Cơ Nỏ, tăng sát thương cực đại trong 15 lần công kích, kéo dài 2 phút.
| |
Ám Tàng Sát Cơ
[暗藏杀机]
|
20 thước
|
4 giây
|
Tiêu hao 25 điểm thần cơ, bố trí 1 cơ quan ẩn dưới chân mục tiêu. Cơ quan tồn tại 60 giây, nhiều nhất đồng thời tồn tại 3 cái. Sử dụng “Đồ Cùng Chủy Kiến” lập tức đem tất cả cơ quan kíp nổ. Chiêu thức tiêu hao 1 cơ quan.
| |
Đồ Cùng Chủy Kiến
[图穷匕见]
|
Không
|
1 giây
|
Kích nổ cơ quan “Ám Tàng Sát Cơ” trong phạm vi 30 thước, đối với cơ quan xung quanh phạm vi 6 thước nhiều nhất 6 mục tiêu tạo thành sát thương độc tính nội độc đồng thời khiến cho mục tiêu bị khóa chân 3 giây.
| |
Côn Bằng Thiết Trảo
[鲲鹏铁爪]
|
20 thước
|
30 giây
|
Tiêu hao 30 điểm thần cơ, ném 1 cơ quan vào mục tiêu. Đạp trúng cơ quan bị khóa chân, cũng khiến phạm vi xung quanh 10 thước nhiều nhất 5 mục tiêu lập tức bị đem đến cơ quan, sau đó nổ mạnh, đối với phạm vi xung quanh 4 thước nhiều nhất 5 mục tiêu tạo thành sát thương độc tính nội công . Chiêu thức tiêu hao 1 cơ quan.
| |
Thiên Ma Vô Tướng
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Phù Quang Lược Ảnh
[浮光掠影]
|
Không
|
2 phút
|
Xóa bỏ tất cả hạn chế di chuyển của bản thân, khiến kẻ địch không thể nhìn thấy. Khi ngụy trang sẽ miễn dịch hiệu quả giảm tốc độ, duy trì 60 giây. Trong 5 giây đầu tốc độ di chuyển giảm 50%, sau đó nếu di chuyển sẽ mất hiệu quả ngụy trang, hoặc nếu thi triển thành công chiêu thức cũng mất đi hiệu quả này.
| |
Điểu Bích Tường Không
[鸟翔碧空]
|
Không
|
30 giây
|
Khinh công môn phái, đột phá hạn chế nội công, có thể ở trên không trung nhảy thêm 2 lần, duy trì 10 giây.
| |
Kinh Hồng Du Long
[惊鸿游龙]
|
Không
|
1 phút 45 giây
|
Né tránh bản thân tăng 65%, sát thương nội chịu phải giảm 45%, duy trì 10 giây.
| |
Phi Tinh Độn Ảnh
[飞星遁影]
|
Không
|
40 giây
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, bố trí 1 cơ quan “Phi Tinh Độn Ảnh” dưới chân, cơ quan tồn tại 30 giây. Khi gặp tình huống nguy cấp, phát động cơ quan lập tức đem chính bản thân đến chỗ cơ quan vừa đặt, đồng thời xóa bỏ tất cả hiệu quả hạn chế di chuyển của bản thân, phạm vi hiệu quả của cơ quan 35 thước. Chiêu thức tiêu hao 1 cơ quan.
| |
Tập Trung
[心无旁骛]
|
Không
|
2 phút
|
Hồi phục toàn bộ giá trị thần cơ, đồng thời tốc độ khôi phục thần cơ tăng 100%, bạo kích ngoại tăng 15%, hiệu quả bạo kích ngoại tăng 30%, duy trì 10 giây.
| |
Chiêu thức trong Kỳ Huyệt
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Khổng Tước Linh
[孔雀翎]
|
20(+5) thước
|
15 giây
|
Tiêu hao 10 điểm thần cơ, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc lên mục tiêu và 2 mục tiêu xung quanh, đồng thời khóa chân mục tiêu 3 giây.
| |
Kinh Thiên Cúc Địa
[荆天棘地]
|
8 thước
|
45 giây
|
Tiêu hao 15 điểm thần cơ, bắn một cơ quan “Kinh Cúc” về phía mục tiêu trước mặt, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc, khiến tối đa 5 mục tiêu xung quanh giảm 45% chính xác ngoại, kéo dài 6 giây. Chiêu thức tiêu hao một cơ quan.
| |
Mai Hoa Châm
[梅花针]
|
20(+5) thước
|
20 giây
|
Ngắt quá trình vận công của mục tiêu, đồng thời khiến mục tiêu không thể thi triển chiêu thức, duy trì 4 giây.
| |
Toàn Tâm Thích Cốt
[钻心刺骨]
|
4 thước
|
20 giây
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc lên mục tiêu, khiến mục tiêu tỏa túc, duy trì 3 giây.
| |
Tử Mẫu Phi Trảo – Tử
[子母飞爪·子]
|
20 thước
|
20 giây
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, quăng móc câu “Tử Mẫu Phi Trảo – Tử” về phía đồng đội, móc câu lập tức đưa đồng đội về bên, đồng thời giải trừ mọi trạng thái tỏa túc, định thân, choáng của đồng đội. CD 20 giây.
| |
Tá Nguyên Tiễn
[卸元箭]
|
25 thước
|
10 giây
|
Tiêu hao 10 điểm thần cơ, gây sát thương ngoại lên mục tiêu kèm theo 200% sát thương vũ khí, đồng thời giải trừ hai khí kình mỗi loại âm, dương, độc, hỗn nguyên của mục tiêu, khiến cấp phòng ngự ngoại công của mục tiêu giảm 5%, duy trì 30 giây. Chiêu thức tiêu hao một nỏ tiễn.
| |
Tử Mẫu Phi Trảo – Mẫu
[子母飞爪·母]
|
20 thước
|
20 giây
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, quăng móc câu “Tử Mẫu Phi Trảo – Mẫu” về phía đồng đội, móc câu lập tức đưa bản thân về bên đồng đội, đồng thời giài trừ mọi trạng thái tỏa túc, định thân, choáng của bản thân, sau khi thi triển khiến bản thân và đồng đội này miễn dịch mọi hạn chế di chuyển, duy trì 2 giây. Điều tức 20 giây.
| |
Liên Hoàn Nỏ
[连环弩]
|
25 thước
|
45 giây
|
Mỗi giây phóng về mục tiêu 1 nỏ tiễn, tổng cộng 3 cái. Tạo thành sát thương ngoại công. Mỗi cái kèm theo 100% sát thương vũ khí. Nếu mục tiêu ở gần hơn 15 thước, mỗi cái đánh lùi mục tiêu 4 thước. Chiêu thức không thể bị ngắt, tiêu hao một nỏ tiễn.
| |
Chuyển Lạc Thất Tinh
[转落七星]
|
25 thước
|
20 giây
|
Tiêu tốn 20 điểm thần cơ, gây sát thương ngoại lên mục tiêu, mỗi lần sử dụng sẽ nhảy ngược về sau 12 thước, khóa chân 2 giây, kèm theo 200% sát thương vũ khí, được một tầng khí kình “Vô Thanh”. Chiêu thức tiêu tốn một nỏ tiễn.
| |
Đoạn Hồn Sa
[断魂砂]
|
20 thước
|
30 giây
|
Tốn 45 điểm thần cơ gây sát thương nội độc lên mục tiêu, đồng thời khiến mục tiêu mỗi 3 giây giảm 3% nội lực tối đa, duy trì 12 giây, nếu nội lực của mục tiêu còn dưới 30% thì hiệu quả giảm nội lực còn lại sản sinh tức thời. Chiêu thức tiêu tốn một cơ quan.
| |
Tồi Tinh Phá Nguyệt
[摧星破月]
|
Không
|
1 phút 10 giây
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, triển khai cơ quan cánh khiến bản thân tiến vào trạng thái lơ lửng trên không, lơ lửng trên không 10 thước, trong lúc “lơ lửng” bản thân không bị chiêu thức khống chế ảnh hưởng, đồng thời có thể thi triển “Thực Cơ Đạn” không cần vận công, phạm vi tăng thêm 10 thước, duy trì 12 giây.
|
Kỳ huyệt
Kinh Vũ Quyết
1-1
|
Nhất Tuyến Sinh Cơ
[一线生机]
|
“Đoạt Phách Tiễn” sát thương tăng 10%.
| |
1-2
|
Tấn Điện Lưu Quang
[迅电流光]
|
“Đoạt Phách Tiễn” bạo kích tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%.
| |
1-3
|
Trục Tinh Truy Nguyệt
[逐星追月]
|
“Trục Tinh Tiễn” hồi phục 30 điểm thần cơ, mang hiệu quả sát thương kéo dài duy trì 6 giây.
| |
2-1
|
Kinh Tâm Liệt Đảm
[惊心裂胆]
|
“Truy Mệnh Tiễn” sát thương tăng 10%, nếu bạo kích “Đoạt Phách Tiễn” kế tiếp không cần vận công.
| |
2-2
|
Thiên Lý Vô Ngân
[千里无痕]
|
“Truy Mệnh Tiễn” trúng mục tiêu làm mục tiêu nhận hiệu quả bất lợi Mệnh Vẫn, khiến sát thương ngoại mục tiêu phải nhận tăng 5%, kéo dài 24 giây.
| |
2-3
|
Khổng Tước Linh
[孔雀翎]
|
Tiêu hao 10 điểm thần cơ, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc lên mục tiêu và 2 mục tiêu xung quanh. Thi triển chính xác khiến mục tiêu bị khóa chân 3 giây.
| |
3-1
|
Bách Bộ Xuyên Dương
[百步穿杨]
|
“Truy Mệnh Tiễn” trúng mục tiêu còn trên 70% khí huyết sẽ gây thêm 70% sát thương.
| |
3-2
|
Bạo Vũ Lê Hoa
[暴雨梨花]
|
“Bạo Vũ Lê Hoa Châm” gây sát thương lên mục tiêu và tối đa 4 mục tiêu địch trong vòng 6 thước xung quanh mục tiêu, giảm 40% tốc độ di chuyển, kéo dài 3 giây.
| |
3-3
|
Chiến Bất Toàn Chủng
[战不旋踵]
|
“Truy Mệnh Tiễn” trúng mục tiêu sẽ gây sát thương ngoại lên tối đa 5 mục tiêu trong phạm vi 25 thước trên đường thẳng trước mặt.
| |
3-4
|
Kinh Thiên Cúc Địa
[荆天棘地]
|
Tiêu hao 15 điểm thần cơ, bắn một cơ quan “Kinh Cúc” về phía mục tiêu trước mặt, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc, khiến tối đa 5 mục tiêu xung quanh giảm 45% chính xác ngoại, kéo dài 6 giây. Chiêu thức tiêu hao một cơ quan.
| |
4-1
|
Ảo Diệu Vô Cùng
[奥妙无穷]
|
Thần cơ tối đa tăng 10 điểm. Chiêu thức bạo kích sẽ có 60% tỉ lệ khiến chiêu thức kế tiếp không hao thần cơ. Hiệu quả này mỗi 6 giây tối đa xuất hiện một lần.
| |
4-2
|
Trục Tinh Phi Hồn
[逐星飞魂]
|
“Trục Tinh Tiễn” đẩy lùi mục tiêu ở khoảng cách trên 10 thước.
| |
4-3
|
Đoạt Phách Chi Uy
[夺魄之威]
|
Thi triển “Đoạt Phách Tiễn” liên tục tấn công cùng một mục tiêu, bạo kích tăng 10%, giảm 5 điểm thần cơ tiêu hao.
| |
4-4
|
Mai Hoa Châm
[梅花针]
|
Ngắt quá trình vận công của mục tiêu, đồng thời khiến mục tiêu không thể thi triển chiêu thức, duy trì 4 giây.
| |
5-1
|
Cuồng Phong Bão Vũ
[狂风暴雨]
|
“Bạo Vũ Lê Hoa Châm” bạo kích tăng 15%, hiệu quả bạo kích tăng 30%.
| |
5-2
|
Tiến Vũ Như Triều
[箭雨如潮]
|
“Liệt Thạch Nỏ” trúng mỗi mục tiêu hồi phục 6 điểm thần cơ.
| |
5-3
|
Liệt Thạch Xuyên Vân
[裂石穿云]
|
“Liệt Thạch Nỏ” chỉ gây sát thương lên một mục tiêu, sát thương tăng 25%, giảm 25 điểm thần cơ tiêu hao.
| |
5-4
|
Thốn Thành Thốn Tâm
[寸行寸心]
|
“Độc Tật Lê” thời gian điều tức giảm 5 giây, không tiêu hao thần cơ.
| |
6-1
|
Cùng Tân Cửu Tuyền
[穷尽九泉]
|
Dưới “Phù Quang Lược Ảnh”, “Truy Mệnh Tiễn” giảm 50% thời gian vận công, nhất định bạo kích đồng thời hiệu quả bạo kích tăng 20%.
| |
6-2
|
Tụ Tinh Ngưng Thần
[聚精凝神]
|
“Tập Trung” thời gian chờ giảm 30 giây, thời gian duy trì tăng 5 giây, đồng thời nhận được hiệu quả tăng tốc 20%.
| |
6-3
|
Phi Quang Lưu Chuyển
[飞光流转]
|
Trong thời gian cơ quan “Phi Tinh Độn Ảnh” tồn tại, sát thương phải chịu giảm 10%.
| |
6-4
|
Thần Cơ Phi Phản
[神机飞返]
|
Khi thần cơ còn dưới 20 điểm, lập tức hồi 30 điểm thần cơ, hiệu quả này mỗi 10 giây tối đa xuất hiện một lần.
| |
7-1
|
Trục Tinh
[逐星]
|
“Trục Tinh Tiễn” trúng mục tiêu đang mang hiệu quả “Hóa Huyết Tiêu” hoặc “Xuyên Tâm Nỏ” sẽ gây thêm một lần sát thương.
| |
7-2
|
Tuyệt Luân Dật Quần
[绝伦逸群]
|
“Phù Quang Lược Ảnh” thời gian chờ giảm 30 giây, sau khi hiệu quả biến mất sẽ giải trừ hạn chế di chuyển, miễn dịch hạn chế di chuyển, tốc độ di chuyển tăng 30%, duy trì 5 giây.
| |
7-3
|
Vô Thanh Sậu Vũ
[无声骤雨]
|
“Bạo Vũ Lê Hoa Châm” không còn thời gian chờ.
| |
7-4
|
Tử Mẫu Phi Trảo – Tử
[子母飞爪·子]
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, quăng móc câu “Tử Mẫu Phi Trảo – Tử” về phía đồng đội, móc câu lập tức đưa đồng đội về bên, đồng thời giải trừ mọi trạng thái tỏa túc, định thân, choáng của đồng đội. CD 20 giây.
| |
8-1
|
Dục Huyết Thấm Cốt
[浴血沁骨]
|
“Đoạt Phách Tiễn” bạo kích sẽ tái lập thời gian duy trì hiệu quả sát thương “Hóa Huyết Tiêu” và “Xuyên Tâm Nỏ” trên người mục tiêu.
| |
8-2
|
Lê Hoa Đái Vũ
[梨花带雨]
|
“Bạo Vũ Lê Hoa Châm” gây 5 lần sát thương tăng dần, thần cơ tiêu hao tăng thành 60 điểm. Dưới “Kinh Vũ Quyết”, thi triển hoàn chỉnh “Bạo Vũ Lê Hoa Châm” sẽ nhận được một tầng khí kình “Vô Thanh”.
| |
8-3
|
Ảnh Nhược Võng Lượng
[影若魍魉]
|
Thời gian có thể di chuyển dưới “Phù Quang Lược Ảnh” tăng 5 giây, mỗi giây hồi 2 điểm thần cơ. Dưới trạng thái “Phù Quang Lược Ảnh” và sau khi giải trừ trạng thái 6 giây sát thương phải chịu giảm 40%.
| |
8-4
|
Tá Nguyên Tiễn
[卸元箭]
|
Tiêu hao 10 điểm thần cơ, gây sát thương ngoại lên mục tiêu kèm theo 200% sát thương vũ khí, đồng thời giải trừ hai khí kình mỗi loại âm, dương, độc, hỗn nguyên của mục tiêu, khiến cấp phòng ngự ngoại công của mục tiêu giảm 5%, duy trì 30 giây. Chiêu thức tiêu hao một nỏ tiễn.
| |
9-1
|
Ưng Dương Hổ Thị
[鹰扬虎视]
|
“Truy Mệnh Tiễn” giảm 20 điểm thần cơ tiêu hao, thời gian chờ giảm 2 giây.
| |
9-2
|
Thu Phong Tán Ảnh
[秋风散影]
|
Khi đứng cách mục tiêu 15 thước, bạo kích tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%.
| |
9-3
|
Nguy Phong Ngật Lập
[危峰屹立]
|
Né tránh tăng 10%, né tránh thành công lập tức hồi 6% khí huyết tối đa, hiệu quả này mỗi 1 giây tối đa xuất hiện một lần.
| |
9-4
|
Tử Mẫu Phi Trảo – Mẫu
[子母飞爪·母]
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, quăng móc câu “Tử Mẫu Phi Trảo – Mẫu” về phía đồng đội, móc câu lập tức đưa bản thân về bên đồng đội, đồng thời giài trừ mọi trạng thái tỏa túc, định thân, choáng của bản thân, sau khi thi triển khiến bản thân và đồng đội này miễn dịch mọi hạn chế di chuyển, duy trì 2 giây. Điều tức 20 giây.
| |
10-1
|
Hồi Tràng Đãng Khí
[回肠荡气]
|
Tăng 10 điểm thần cơ. Chiêu thức bạo kích có 50% cơ hội hồi 25 điểm thần cơ, hiệu quả mỗi 6 giây chỉ xuất hiện một lần.
| |
10-2
|
Hào Phát Vô Di
[毫发无遗]
|
Sau khi sử dụng cơ quan “Phi Tinh Độn Ảnh” tốc độ di chuyển tăng 30%, duy trì 4 giây. Dưới “Kinh Vũ Quyết”, “Đoạt Phách Tiễn” kế tiếp không cần vận công, dưới “Thiên La Ngụy Đạo”, “Thực Cơ Đạn” kế tiếp không cần vận công.
| |
10-3
|
Phi Tinh Vô Ảnh
[飞星无影]
|
Sau khi thi triển thành công “Phi Tinh Độn Ảnh”, trong quá trình xung kích miễn dịch mọi sát thương, duy trì 1.5 giây, đồng thời tối đa 5 mục tiêu địch trong vòng 6 thước xung quanh vị trí rời đi bị định thân 3 giây.
| |
10-4
|
Liên Hoàn Nỏ
[连环弩]
|
Mỗi giây phóng về mục tiêu 1 nỏ tiễn, tổng cộng 3 cái. Tạo thành sát thương ngoại công. Mỗi cái kèm theo 100% sát thương vũ khí. Nếu mục tiêu ở gần hơn 15 thước, mỗi cái đánh lùi mục tiêu 4 thước. Chiêu thức không thể bị ngắt, tiêu hao một nỏ tiễn.
| |
11-1
|
Xâm Hỏa Động Tinh
[侵火动旌]
|
Dưới khí kình “Truy Mệnh Vô Thanh” thi triển “Truy Mệnh Tiễn”, sẽ khiến “Truy Mệnh Tiễn” kế tiếp giảm 1.5 giây thời gian vận công, giảm 20 điểm thần cơ tiêu hao, hiệu quả duy trì 15 giây.
| |
11-2
|
Trục Nhất Kích Phá
[逐一击破]
|
Thi triển chiêu thức gây sát thương trúng mục tiêu, nếu trong 10 thước xung quanh mục tiêu không có mục tiêu địch, sát thương chiêu thức tiếp theo tăng 10%.
| |
11-3
|
Hà Thảo Vô Sương
[瑕草无霜]
|
Thi triển “Phù Quang Lược Ảnh” sẽ khiến tối đa 5 đồng đội trong bán kính 10 thước xung quanh được tàng hình 4 giây, thi triển bất kỳ kỹ năng nào cũng sẽ giải trừ trạng thái.
| |
11-4
|
Đống Vũ Hàn Sầu
[冻雨寒愁]
|
Trong 3 giây đầu của “Mê Thần Đinh”, mục tiêu bị tấn công sẽ không tỉnh dậy.
| |
12-1
|
Diệu Thủ Liên Hoàn
[妙手连环]
|
“Truy Mệnh Tiễn” trúng mục tiêu sẽ có 40% cơ hội lập tức xóa thời gian chờ tất cả các chiêu thức của bản thân.
| |
12-2
|
Lôi Động Cửu Thiên
[雷动九天]
|
“Lôi Chấn Tử” thành công gây choáng mục tiêu sẽ khiến mục tiêu nhận thêm 10% sát thương phải chịu. Trúng mục tiêu lập tức hồi 20 điểm thần cơ.
| |
12-3
|
Phân Thủy Trục Tinh
[分水逐旌]
|
Khi trúng bất cứ kỹ năng nào khiến khí huyết của bản thân xuống dưới 1%, sẽ tự động tàng hình, kéo dài 3 giây, tối đa 3 phút kích hoạt một lần.
| |
12-4
|
Chuyển Lạc Thất Tinh
[转落七星]
|
Tiêu tốn 20 điểm thần cơ, gây sát thương ngoại lên mục tiêu, mỗi lần sử dụng sẽ nhảy ngược về sau 12 thước, khóa chân 2 giây, kèm theo 200% sát thương vũ khí, được một tầng khí kình “Vô Thanh”. Chiêu thức tiêu tốn một nỏ tiễn.
|
Thiên La Ngụy Đạo
1-1
|
Thiên Ma Thực Cơ
[天魔蚀肌]
|
“Thực Cơ Đạn” sát thương tăng 10%.
| |
1-2
|
Độc Thủ Tôn Quyền
[毒手尊拳]
|
“Thực Cơ Đạn” bạo kích tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%.
| |
1-3
|
Thần Cơ Diệu Toán
[神机妙算]
|
“Thực Cơ Đạn” khoảng cách thi triển tăng 5 thước, mục tiêu trọng thương sẽ hồi toàn bộ thần cơ cho bản thân.
| |
2-1
|
Kiếp Số Nan Đào
[劫数难逃]
|
“Thiên Tuyệt Địa Duyệt” sát thương tăng 10%, giảm 20 điểm thần cơ tiêu hao.
| |
2-2
|
Thực Cơ Chi Thương
[蚀肌之伤]
|
“Thực Cơ Đạn” thi triển trúng mục tiêu sẽ có 35% xác suất hồi 35 điểm thần cơ, hiệu quả tối đa mỗi 6 giây xuất hiện một lần.
| |
2-3
|
Khổng Tước Linh
[孔雀翎]
|
Tiêu hao 10 điểm thần cơ, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc lên mục tiêu và 2 mục tiêu xung quanh. Thi triển chính xác khiến mục tiêu bị khóa chân 3 giây.
| |
3-1
|
Nỏ Kích Cấp Sậu
[弩击急骤]
|
“Liên Nỏ” bạo kích sẽ tăng 15% phá phòng nội độc cho bản thân, duy trì 6 giây.
| |
3-2
|
Nỏ Kích Oanh Lôi
[弩击轰雷]
|
“Trọng Nỏ” trúng mục tiêu khiến mục tiêu giảm tốc 50%, duy trì 3 giây.
| |
3-3
|
Bạo Vũ Lê Hoa
[暴雨梨花]
|
“Bạo Vũ Lê Hoa Châm” gây sát thương lên mục tiêu và tối đa 4 mục tiêu địch trong vòng 6 thước xung quanh mục tiêu, giảm 40% tốc độ di chuyển, kéo dài 3 giây.
| |
3-4
|
Kinh Thiên Cúc Địa
[荆天棘地]
|
Tiêu hao 15 điểm thần cơ, bắn một cơ quan “Kinh Cúc” về phía mục tiêu trước mặt, gây sát thương ngoại hoặc sát thương nội độc, khiến tối đa 5 mục tiêu xung quanh giảm 45% chính xác ngoại, kéo dài 6 giây. Chiêu thức tiêu hao một cơ quan.
| |
4-1
|
Ảo Diệu Vô Cùng
[奥妙无穷]
|
Thần cơ tối đa tăng 10 điểm. Chiêu thức bạo kích sẽ có 60% tỉ lệ khiến chiêu thức kế tiếp không hao thần cơ. Hiệu quả này mỗi 6 giây tối đa xuất hiện một lần.
| |
4-2
|
Thiên Cơ Chi Uy
[千机之威]
|
Khi bản thân ở trong phạm vi 25 thước xung quanh “Thiên Cơ Biến”, tấn công cơ bản tăng 10%.
| |
4-3
|
Thiên Cơ Thần Tốc
[千机神速]
|
Khi ở trong phạm vi 25 thước quanh “Thiên Cơ Biến”, sát thương phải chịu giảm 10%.
| |
4-4
|
Mai Hoa Châm
[梅花针]
|
Ngắt quá trình vận công của mục tiêu, đồng thời khiến mục tiêu không thể thi triển chiêu thức, duy trì 4 giây.
| |
5-1
|
Lưu Tinh Cản Nguyệt
[流星赶月]
|
“Bạo Vũ Lê Hoa Châm” tăng 10% bạo kích, bạo kích sẽ khôi phục 30 điểm thần cơ, hiệu quả này xuất hiện tối đa 8 giây một lần.
| |
5-2
|
Thiên La Địa Võng
[天罗地网]
|
Thời gian chờ “Đồ Cùng Chủy Kiến” tăng thành 15 giây, kích nổ “Ám Tàng Sát Cơ” sẽ đẩy lùi tối đa 6 người chơi xung quanh ra xa 10 thước.
| |
5-3
|
Tích Trọng Nan Phản
[积重难返]
|
Khi cơ quan “Thiên Tuyệt Địa Diệt” biến mất sẽ gây sát thương nội độc lên 10 mục tiêu địch trong vòng 6 thước xung quanh.
| |
5-4
|
Thốn Thành Thốn Tâm
[寸行寸心]
|
“Độc Tật Lê” thời gian điều tức giảm 5 giây, không tiêu hao thần cơ.
| |
6-1
|
Thần Cơ Thiên Toán
[神机千算]
|
Thời gian chờ của “Thiên Cơ Biến” tăng thành 15 giây, sát thương “Độc Sát” tăng 30%, hồi 3% khí huyết tối đa cho bản thân, hiệu quả này mỗi 2 giây xuất hiện một lần.
| |
6-2
|
Tụ Tinh Ngưng Thần
[聚精凝神]
|
Thời gian chờ của “Tập Trung” giảm 30 giây, thời gian duy trì tăng 5 giây, đồng thời nhận được hiệu quả tăng tốc 20%.
| |
6-3
|
Phi Quang Lưu Chuyển
[飞光流转]
|
Trong thời gian cơ quan “Phi Tinh Độn Ảnh” tồn tại, sát thương phải chịu giảm 10%.
| |
6-4
|
Sát Uy Hóa Vũ
[杀威化雨]
|
“Hóa Huyết Tiêu” mỗi lần nhảy giảm 1% giá trị nội lực lớn nhất của mục tiêu, hiệu quả này chỉ có tác dụng với 1 mục tiêu duy nhất.
| |
7-1
|
Kích Bác Vãn Liệt
[击搏挽裂]
|
Bất cứ hình thái nào của “Thiên Cơ Biến” tấn công cũng tạo20% cơ hội “Thực Cơ Đạn” kế tiếp không cần vận công, thần cơ tiêu hao giảm 100% đồng thời sát thương tăng 25%, duy trì 30 giây, cộng dồn tối đa 3 tầng.
| |
7-2
|
Tuyệt Luân Dật Quần
[绝伦逸群]
|
“Phù Quang Lược Ảnh” thời gian chờ giảm 30 giây, sau khi hiệu quả biến mất sẽ giải trừ hạn chế di chuyển, miễn dịch hạn chế di chuyển, tốc độ di chuyển tăng 30%, duy trì 5 giây.
| |
7-3
|
Vô Thanh Sậu Vũ
[无声骤雨]
|
“Bạo Vũ Lê Hoa Châm” không còn thời gian chờ.
| |
7-4
|
Tử Mẫu Phi Trảo – Tử
[子母飞爪·子]
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ phóng móc câu “Tử Mẫu Phi Trảo - Tử” vào một đồng đội, móc câu có thể đưa đồng đội đến bên cạnh ngay lập tức, đồng thời giải trừ mọi trạng thái tỏa túc, định thân, choáng của đồng đội.
| |
8-1
|
Thực Cơ Hóa Huyết
[蚀肌化血]
|
“Thực Cơ Đạn”, “Thiên Cơ Biến” trúng mục tiêu đang mang hiệu quả “Hóa Huyết Tiêu”, sẽ có 10% tỷ lệ khiến sát thương còn lại của “Hóa Huyết Tiêu” sản sinh tức thời, hiệu quả này mỗi 6 giây tối đa xuất hiện một lần.
| |
8-2
|
Lê Hoa Đái Vũ
[梨花带雨]
|
“Bạo Vũ Lê Hoa Châm” gây 5 lần sát thương tăng dần, thần cơ tiêu hao tăng thành 60 điểm. Dưới “Kinh Vũ Quyết”, thi triển hoàn chỉnh “Bạo Vũ Lê Hoa Châm” sẽ nhận được một tầng khí kình “Vô Thanh”.
| |
8-3
|
Ảnh Nhược Võng Lược
[影若魍魉]
|
Thời gian có thể di chuyển dưới “Phù Quang Lược Ảnh” tăng 5 giây, mỗi giây hồi 2 điểm thần cơ. Dưới trạng thái “Phù Quang Lược Ảnh” và sau khi giải trừ trạng thái 6 giây sát thương phải chịu giảm 40%.
| |
8-4
|
Sát Cơ Đoạn Hồn
[杀机断魂]
|
Thi triển “Bạo Vũ Lê Hoa Châm” lập tức tạo thành sát thương, thi triển chính xác chiêu thức khiến mục tiêu không thể dùng khinh công, duy trì 2 giây.
| |
9-1
|
Dương Uy Thiên Hạ
[扬威天下]
|
Thi triển “Quỷ Phù Thần Công” giảm 30% sát thương phải chịu, tấn công cơ sở tăng 50%, duy trì 15 giây.
| |
9-2
|
Thu Phong Tán Ảnh
[秋风散影]
|
Khi đứng cách mục tiêu 15 thước, bạo kích tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%.
| |
9-3
|
Nguy Phong Ngật Lập
[危峰屹立]
|
Né tránh tăng 10%, né tránh thành công lập tức hồi 6% khí huyết tối đa, hiệu quả này mỗi 1 giây tối đa xuất hiện một lần.
| |
9-4
|
Tử Mẫu Phi Trảo – Mẫu
[子母飞爪·母]
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ phóng một móc câu “Tử Mẫu Phi Trảo - Mẫu” vào một đồng đội, móc câu có thể đưa bản thân đến cạnh đồng đội ngay lập tức, đồng thời giải trừ trạng thái tỏa túc của bản thân. Sau khi thi triển bản thân và đồng đội miễn dịch mọi hạn chế di chuyển, duy trì 2 giây.
| |
10-1
|
Hồi Tràng Đãng Khí
[回肠荡气]
|
Tăng 10 điểm thần cơ. Chiêu thức bạo kích có 50% cơ hội hồi 25 điểm thần cơ, hiệu quả mỗi 6 giây chỉ xuất hiện một lần.
| |
10-2
|
Hào Phát Vô Di
[毫发无遗]
|
Sau khi sử dụng cơ quan “Phi Tinh Độn Ảnh” tốc độ di chuyển tăng 30%, duy trì 4 giây. Dưới “Kinh Vũ Quyết”, “Đoạt Phách Tiễn” kế tiếp không cần vận công, dưới “Thiên La Ngụy Đạo”, “Thực Cơ Đạn” kế tiếp không cần vận công.
| |
10-3
|
Phi Tinh Vô Ảnh
[飞星无影]
|
Sau khi thi triển thành công “Phi Tinh Độn Ảnh”, trong quá trình xung kích miễn dịch mọi sát thương, duy trì 1.5 giây, đồng thời tối đa 5 mục tiêu địch trong vòng 6 thước xung quanh vị trí rời đi bị định thân 3 giây.
| |
10-4
|
Thiên Cơ Vô Ảnh
[千机巨搫]
|
Tất cả các hình thái “Thiên Cơ Biến” sát thương tăng 10%.
| |
11-1
|
Thự Sắc Thôi Hàn
[曙色催寒]
|
“Thiên Cơ Biến” chưa bạo kích sẽ khiến cấp bạo kích của bản thân tăng 4%, có thể dồn 5 tầng, “Thiên Cơ Biến” bạo kích hiệu quả duy trì 6 giây sau biến mất.
| |
11-2
|
Trục Nhất Kích Phá
[逐一击破]
|
Thi triển chiêu thức gây sát thương trúng mục tiêu, nếu trong 10 thước xung quanh mục tiêu không có mục tiêu địch, sát thương chiêu thức tiếp theo tăng 5%.
| |
11-3
|
Hà Thảo Vô Sương
[瑕草无霜]
|
Thi triển “Phù Quang Lược Ảnh” sẽ khiến tối đa 5 đồng đội trong bán kính 10 thước xung quanh được tàng hình 4 giây, thi triển bất kỳ kỹ năng nào cũng sẽ giải trừ trạng thái.
| |
11-4
|
Đống Vũ Hàn Sầu
[冻雨寒愁]
|
Trong 3 giây đầu của “Mê Thần Đinh”, mục tiêu bị tấn công sẽ không tỉnh dậy.
| |
12-1
|
Lôi Giáp Tam Huyễn
[雷甲三铉]
|
“Quỷ Phù Thần Công” thời gian chờ giảm 30 giây, khiến “Liên Nỏ”, “Trọng Nỏ” nạp 30 lần sát thương cực đại đề cao (gây max dame 30 lần bắn tiếp theo).
| |
12-2
|
Lôi Động Cửu Thiên
[雷动九天]
|
“Lôi Chấn Tử” thành công gây choáng mục tiêu sẽ khiến mục tiêu nhận thêm 10% sát thương phải chịu. Trúng mục tiêu lập tức hồi 20 điểm thần cơ.
| |
12-3
|
Phân Thủy Trục Tinh
[分水逐旌]
|
Khi trúng bất cứ kỹ năng nào khiến khí huyết của bản thân xuống dưới 1%, sẽ tự động tàng hình, kéo dài 3 giây, tối đa 3 phút kích hoạt một lần.
| |
12-4
|
Tồi Tinh Phá Nguyệt
[摧星破月]
|
Tiêu hao 20 điểm thần cơ, triển khai cơ quan cánh khiến bản thân tiến vào trạng thái lơ lửng trên không, lơ lửng trên không 10 thước, trong lúc “lơ lửng” bản thân không bị chiêu thức khống chế ảnh hưởng, đồng thời có thể thi triển “Thực Cơ Đạn” phạm vi tăng thêm 10 thước, duy trì 12 giây, không cần vận công.
|
Nguồn: Tổng Hợp
Edited by Tiết Mộ Hoa & Tiểu Hắc Ưng
No comments:
Post a Comment