Chiêu thức
Âm
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Cung
[宫]
|
20 thước
|
Không
|
Vận công trong 1.75 giây, gây sát thương nội âm tính hoặc trị liệu, tích lũy 1 điểm khúc phong.
| |
Vũ
[羽]
|
20 thước
|
6 giây
|
Kỹ năng có 3 tầng xung năng, lập tức thi triển mỗi một lần gây một lần sát thương hoặc trị liệu. Tích lũy 1 điểm khúc phong.
| |
Thương
[商]
|
20 thước
|
Không
|
Gây damge DOT, mỗi 3 giây nhảy một lần gây xx sát thương hoặc trị liệu, duy trì 18 giây, tích lũy 1 điểm khúc phong.
| |
Trưng
[徵]
|
20 thuớc
|
Không
|
Vận công 3 giây, mỗi giây gây sát thương nội âm tính hoặc trị liệu, kết thúc vận công tích lũy 1 điểm khúc phong.
| |
Giác
[角]
|
20 thuớc
|
Không
|
Mỗi 3 giây gây sát thương nội âm tính hoặc trị liệu liên tục trong 18 giây, tích lũy 1 điểm khúc phong.
| |
Khúc
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Cao Sơn Lưu Thủy
[高山流水]
|
Không
|
Không
|
| |
Dương Xuân Bạch Tuyết
[阳春白雪]
|
Không
|
Không
|
| |
Mai Hoa Tam Lộng
[梅花三弄]
|
Không
|
Không
|
Chỉ có thể sử dụng khi mang tâm pháp “Tương Tri”
| |
Bình Sa Lạc Nhạn
[平沙落雁]
|
Không
|
Không
|
Chỉ có thể sử dụng khi mang tâm pháp “Mạc Vấn
| |
Khí
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Thanh Tiêu Phi Vũ
[青霄飞羽]
|
Không
|
40 giây
|
Khinh công môn phái, bay lên không trong 8 thước, không thể di chuyển, có thể sử dụng kỹ năng, duy trì 6 giây.
| |
Vân Sinh Kết Hải
[云生结海]
|
Không
|
1 phút 20 giây
|
Kỹ năng âm vực, vận công 1 giây, trong bán kính 15 thước xung quanh bản thân tạo ra một âm vực, trong phạm vi này tất cả tiểu đội của mục tiêu nhận phải một lần sát thương hoặc hiệu quả trị liệu đều do tất cả mục tiêu chia đều, liên tục 8 giây.
| |
Giang Trục Nguyệt Thiên
[江逐月天]
|
Không
|
1 phút 20 giây
|
Kỹ năng âm vực, vận công 1 giây, trong bán kính 10 thước xung quanh bản thân tạo ra một âm vực, đối với tối đa 10 mục tiêu đối địch khi tiến vào phạm vi của khí trường thì 3 giây đầu giảm 50% tăng tốc, 5 giây sau cấm vận công.
| |
Hồi Mộng Truy Quang
[迴梦逐光]
|
Không
|
1 phút 20 giây
|
Kỹ năng âm vực, vận công 1 giây, trong bán kính 10 thước xung quanh mục tiêu tạo ra một âm vực, trong phạm vi âm vực có thể phục chế dấu hiệu của mục tiêu là người chơi đối địch, liên tục 8 giây. Liên tục trong khoảng thời gian này lại sử dụng kỹ năng một lần nữa sẽ khiến mục tiêu truyền tống về vị trí của tàn ảnh.
| |
Tiếu Ngạo Quang Âm
[笑傲光阴]
|
Không
|
1 phút 20 giây
|
Kỹ năng âm vực, vận công 1 giây, trong bán kính 15 thước xung quanh bản thân tạo ra một âm vực, mục tiêu là người chơi đối địch ở bên ngoài lãnh địa sẽ không thể công kích bản thân, cũng khiến cho sát thương bản thân nhận vào giảm 40%, duy trì 8 giây.
| |
Ảnh
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Sơ Ảnh Hoàng Tà
[疏影横斜]
|
20 thước
|
20 giây
|
3 tầng sung năng, điểm sung năng tồn tại trong 20 giây, có thể tạo một tàn ảnh phân thân tại vị trí chỉ định để giúp đỡ mình chiến đấu, liên tục 25 giây. Khi truyền tống đến vị trí của tàn ảnh thì sẽ giải trừ toàn bộ hiệu quả khống chế mà bản thân gặp phải, hồi 15% nội lực và giảm 40% cừu hận trong 5 giây.
| |
Ca Tẫn Ảnh Sinh
[歌尽影生]
|
20 thước
|
Không
|
Hồi sinh mục tiêu, sử dụng khi không trong trạng thái chiến đấu.
| |
Thanh Tuyệt Ảnh Ca
[清绝影歌]
|
Không
|
2 phút
|
Trường Ca gọi ra một tàn ảnh đánh cận chiến và có thể điều khiển tàn ảnh tấn công mục tiêu, liên tục 25 giây. Trong thời gian hiệu quả tồn tại, Trường Ca sẽ được giảm 40% sát thương nhận vào và giảm 40% hiệu quả trị liệu nhận được. Bóng không thể được trị liệu, trước khi tàn ảnh bị đánh chết cần phải kết thúc trạng thái.
| |
Kiếm Cung
|
4 thước
|
6 giây
|
Giảm 50% tốc độ di chuyển của mục tiêu, tích lũy 1 điểm khúc phong.
| |
Kiếm Vũ
|
15 thước
|
10 giây
|
Giải trừ hiệu ứng khống chế của bản thân, lao tới mục tiêu gây 1 ít thương tổn và khiến mục tiêu bị tỏa túc 2 giây,tích lũy 1 điểm khúc phong.
| |
Kiếm Thương
|
4 thước
|
Không
|
Gây 1 ít thương tổn, tích lũy 1 điểm khúc phong.
| |
Kiếm Trưng
|
4 thước
|
Không
|
Cần ít nhất 3 điểm khúc phong, tiêu hao hết khúc phong, công kích 3 lần gây sát thương lớn cho mục tiêu.
| |
Kiếm Giác
|
4 thước
|
Không
|
Chỉ được sử dụng với mục tiêu có lượng khí huyết dưới 35%, tiêu hao hết khúc phong gây sát thương cực lớn cho mục tiêu.
| |
Cô Ảnh Hóa Song
[孤影化双]
|
Không
|
3 phút
|
Giải trừ hiệu quả khống chế của bản thân, tạo một tàn ảnh tại vị trí của người chơi mang theo thời gian delay của kỹ năng, máu, nội lực, liên tục 10 giây. Nếu người chơi sử dụng kỹ năng này một lần nữa thì sẽ giải trừ toàn bộ trạng thái khống chế của bản thân, cũng gọi về tàn ảnh bám vào bản thân giúp cho bản thân hồi lại thời gian delay của kỹ năng, máu, nội lực tại lúc tạo ra bóng.
| |
Bôi Thủy Lưu Ảnh
[杯水留影]
|
20 thước
|
3 phút
|
Vận công 3 giây, có thể sử dụng với đồng minh, nếu mục tiêu bị trọng thương thì sẽ khiến mục tiêu sống lại trong 30s và tiếp tục chiến đấu (Thi thể vẫn còn, chỉ có tàn ảnh của mục tiêu đứng lên).
| |
Chiêu thức trong Kỳ Huyệt
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Phong Nhập Tùng
[风入松]
|
20 thước
|
8 giây
|
Giảm tốc độ di chuyển của đối phương 30% tăng bản thân 30% duy trì 8 giây.
| |
Trùng Thu Minh
[冲秋冥]
|
8 thước
|
15 giây
|
Đẩy lùi mục tiêu 12 thước, 3 giây không thể vận nội công.
| |
Thanh Âm Trường Khiếu
[清音长啸]
|
20 thước
|
20 giây
|
Ngắt vận công, 3 giây tiếp theo không thể vận công.
| |
Cầm Âm Cộng Minh
[琴音共鸣]
|
20 thước
|
1 phút 30 giây
|
Chuyển 2 buff có lợi của mục tiêu sang bản thân.
| |
Nhất Chỉ Hồi Loan
[一指回鸾]
|
20 thước
|
3 giây
|
Giải DOT Âm tính, Dương tính, Độc tính, Hỗn Nguyên mỗi thứ 1 cái.
|
Kỳ huyệt
Mạc Vấn
1-1
|
Âm Lãng
[音朗]
|
“Cung” tăng 10% sát thương.
| |
1-2
|
Hào Chung
[号钟]
|
“Cung” tăng 10% bạo kích và hiệu quả bạo kích.
| |
1-3
|
Phục Sơ
[伏疏]
|
“Giác” 1 lần hiệu quả hồi 1% nội lực, hiệu quả 1 lần mỗi lần nhảy.
| |
2-1
|
Phi Phàm
[飞帆]
|
“Trưng” không bị ngắt vận công, sát thương tăng 10%.
| |
2-2
|
Trường Thanh
[长清]
|
“Trưng” aoe 8 thước xung quanh mục tiêu chính tối đa 4 mục tiêu.
| |
2-3
|
Phong Nhập Tùng
[风入松]
|
“Phong Nhập Tùng” giảm tốc độ di chuyển của đối phương 30% tăng bản thân 30% duy trì 8 giây.
| |
3-1
|
Lệ Phong
[唳风]
|
“Trưng” hồi skill tăng 15 giây, sát thương tăng 30% (cộng dồn mỗi lần nhảy).
| |
3-2
|
Tranh Thốc
[争簇]
|
“Trưng” giảm 40% sát thương, mỗi 0.5 giây tấn công 1 lần duy trì 3 giây.
| |
3-3
|
Động Thiên
[洞天]
|
Sát thương DOT tăng 10% cộng dồn mỗi lần nhảy.
| |
3-4
|
Trùng Thu Minh
[冲秋冥]
|
“Trùng Thu Minh” đẩy lùi mục tiêu 12 thước, 3 giây không thể vận nội công và không thể khinh công.
| |
4-1
|
Lăng Đông
[凌冬]
|
“Vũ” mỗi lần tấn công sẽ có hiệu ứng duy trì 10 giây tăng thêm cho “Trưng” 1 lần sát thương, tối đa 3 tầng.
| |
4-2
|
Thư Ly
[书离]
|
“Vũ” mỗi lần tấn công sẽ có hiệu ứng duy trì 5 giây (cộng dồn tối đa 15 giây) bỏ qua 50% thủ nội đối phương.
| |
4-3
|
Thù Khúc
[殊曲]
|
Tất cả các DOT giảm 1 giây khoảng cách giữa các lần nhảy , tổng thời gian không đổi.
| |
4-4
|
Thanh Âm Trường Khiếu
[清音长啸]
|
Ngắt vận công, 3 giây tiếp theo không thể vận công.
| |
5-1
|
Hào Tình
[豪情]
|
“Trưng” lập tức gây 1 lần sát thương ngay khi thi triển.
| |
5-2
|
Khí Lược
[气略]
|
DOT lập tức gây 1 lần sát thương khi thi triển.
| |
5-3
|
Nhập Thánh
[入圣]
|
“Thanh Tuyệt Ảnh Ca” né tránh tăng 80%, sát thương phải nhận giảm 80%.
| |
5-4
|
Phù Ảnh
[浮影]
|
“Thanh Tuyệt Ảnh Ca” trong thời gian hiệu lực bị chịu 80% sát thương tự thu bóng.
| |
6-1
|
Sư Tương
[师襄]
|
“Cung” thi triển mục tiêu có DOT, mỗi DOT tăng 1 tầng bạo kích 3% dồn 3 tầng duy trì 15 giây.
| |
6-2
|
Biệt Hạc
[别鹤]
|
“Cung” gây DOT 3 giây gây sát thương 1 lần duy trì 18 giây.
| |
6-3
|
Kiêm Sơn
[兼山]
|
“Vân Sinh Kết Hải” khi kết thúc lập tức cân bằng máu của các thành viên trong tiểu đội.
| |
6-4
|
Tình Dĩ
[情已]
|
“Vân Sinh Kết Hải” khi thi triển tiểu đội không chia trị liệu.
| |
7-1
|
Quãng Nhã
[广雅]
|
“Cung” tăng 1.5 giây vận công, sát thương tăng 120%, lập tức tái lập DOT.
| |
7-2
|
Tỉnh Nghi
[井仪]
|
Sau khi mỗi DOT bị giải trừ, mục tiêu không thể vận công trong 2 giây tối đa 6 giây.
| |
7-3
|
Tri Âm
[知音]
|
“Tiếu Ngạo Quang Âm” thi triển tiểu đội được hiệu quả miễn giảm sát thương.
| |
7-4
|
Vong Huyền
[忘弦]
|
“Tiếu Ngạo Quang Âm” thi triển lập tức giải các trạng thái phụ.
| |
8-1
|
Thi Thượng
[诗上]
|
“Cung” có 35%, “Trưng” mỗi lần sát thương có 15% tạo hiệu ứng “Vũ” tăng 50% sát thương duy trì 15 giây dồn 3 tầng.
| |
8-2
|
Trản Huỳnh
[盏萤]
|
“Sơ Ảnh Hoành Tà” mỗi 1 bóng giảm 5% sát thương.
| |
8-3
|
Khắc Mộng
[刻梦]
|
“Sơ Ảnh Hoành Tà” khi gọi một bóng ở vị trí chỉ định thì tự khác có thêm một bóng xuất hiện ngay tại vị trí đang đứng.
| |
8-4
|
Đảo Y
[捣衣]
|
“Sơ Ảnh Hoành Tà” Khí truyền tống đến ảnh miễn khống chế 3 giây.
| |
9-1
|
Đống Tuyền
[冻泉]
|
“Cung” thi triển trúng mục tiêu tạo debuff “师襄” tăng 5% sát thương nội phải chịu, duy trì 15 giây.
| |
9-2
|
Tương Y
[相依]
|
“Cô Ảnh Hóa Song” thời gian duy trì tăng 10 giây.
| |
9-3
|
Siêu Nhiên
[超然]
|
“Cô Ảnh Hóa Song” hồi ảnh trong 6 giây miễn khống chế, giảm 35% sát thương.
| |
9-4
|
Thấm Tâm
[沁心]
|
Sát thương bạo kích tăng 5% tăng tốc duy trì 12 giây.
| |
10-1
|
Tham Liên
[参连]
|
Mỗi khúc phong tăng 2% tấn công nội .
| |
10-2
|
Quán Châu
[贯珠]
|
Nhận sát thương quá 10% máu tối đa, sát thương phải nhận sẽ giảm 15%.
| |
10-3
|
Thọ Sinh
[寿生]
|
“Bôi Thủy Lưu Ảnh” thời gian duy trì tăng 30 giây.
| |
10-4
|
Trang Chu Mộng
[庄周梦]
|
“Bôi Thủy Lưu Ảnh” mục tiêu sẽ reset cd tất cả các chiêu thức khi hồi sinh.
| |
11-1
|
Diệu Ý
[妙意]
|
Thi triển chiêu thức trúng mục tiêu dưới 40% máu, tạo buff tăng 10% bạo kích và hiệu quả bạo kích duy trì 12 giây.
| |
11-2
|
Ngưng Mi
[凝眉]
|
“Thanh Tiêu Phi Vũ” đẩy lui 6 thước tối đa 5 mục tiêu.
| |
11-3
|
Diễm Chú
[剡注]
|
Bộ skill Khí giảm thời gian cd chung 20 giây.
| |
11-4
|
Đại Thiều
[大韶]
|
Bộ skill Khí dồn 2 tầng sung năng, cd 60 giây.
| |
12-1
|
Tư Nghị
[思议]
|
“Cao Sơn Lưu Thủy” thi triển “Biến Cung” , “Biến Trưng” tăng 15% tốc độ di chuyển.
| |
12-2
|
Vô Tẫn Tàng
[无尽藏]
|
“Dương Xuân Bạch Tuyết” giảm cd 2 giây.
| |
12-3
|
Sở Tề
[楚济]
|
Trong trạng thái “Bình Sa Lạc Nhạn”,sử dụng bất kỳ âm vực khiến tối đa 5 mục bên trong âm vực bị giảm 50% trị liệu.
| |
12-4
|
Cầm Âm Cộng Minh
[琴音共鸣]
|
Chuyển 2 buff có lợi của mục tiêu sang bản thân.
|
Tương Tri
1-1
|
Tuyết Hải
[雪海]
|
“Cung” tăng 10% trị liệu.
| |
1-2
|
Hồng Khích
[红隙]
|
“Cung” tăng 10% bạo kích và hiệu quả bạo kích.
| |
1-3
|
Úy Phong
[蔚风]
|
“Giác” 1 lần hiệu quả hồi 1% nội lực, hiệu quả 1 lần mỗi lần nhảy.
| |
2-1
|
Thái Hòa
[太和]
|
“Trưng” không bị ngắt vận công, trị liệu tăng 10%.
| |
2-2
|
Thu Hồng
[秋鸿]
|
“Trưng” giảm 10% trị liệu aoe 20 thước toàn tiểu đội nhận được trị liệu.
| |
2-3
|
Phong Nhập Tùng
[风入松]
|
“Phong Nhập Tùng” giảm tốc độ di chuyển của đối phương 30% tăng bản thân 30% duy trì 8 giây.
| |
3-1
|
Di Thần
[怡神]
|
“Trưng” hồi skill 15 giây, mỗi lần nhảy trị liệu tăng 30% (cộng dồn mỗi lần nhảy).
| |
3-2
|
Tranh Thốc
[争簇]
|
“Trưng” trị liệu giảm 40%, mỗi 0.5 giây trị liệu 1 lần duy trì 3 giây.
| |
3-3
|
Động Thiên
[洞天]
|
HOT tăng 10% (cộng dồn mỗi lần nhảy).
| |
3-4
|
Thạch Gian Ý
[石间意]
|
Mục tiêu có khiên hấp thụ sát thương sẽ miễn dịch mọi hiệu ứng khống chế và cấm vận công.
| |
4-1
|
Vị Dạ
[未夜]
|
“Vũ” mỗi lần trị liệu sẽ có hiệu ứng duy trì 10 giây tăng thêm cho “Trưng” 1 lần trị liệu, tối đa 3 tầng.
| |
4-2
|
Chức Tâm
[织心]
|
“Vũ” mỗi lần trị liệu sẽ có hiệu ứng duy trì 5giây tăng thêm cho “Trưng” 10% bạo kích, thời gian có cộng dồn.
| |
4-3
|
Thù Khúc
[殊曲]
|
Với các HOT, dãn cách giữa mỗi lần nhảy giảm 1 giây, tổng thời gian không đổi.
| |
4-4
|
Nhất Chỉ Hồi Loan
[一指回鸾]
|
“Nhất Chỉ Hồi Loan” Giải DOT âm, dương, độc, hỗn nguyên mỗi thứ 1 cái.
| |
5-1
|
Trích Tiên
[谪仙]
|
Thi triển “Trưng” lập tức gây 1 lần hiệu quả.
| |
5-2
|
Hồng Thanh
[洪声]
|
HOT sẽ có hiệu quả ngay lập tức khi thi triển.
| |
5-3
|
Hàn Tửu
[寒酒]
|
“Mai Hoa Tam Lộng” thời gian tồn tại của khiên hấp thu kéo dài 50%.
| |
5-4
|
Ôn Ngữ
[温语]
|
Khiên hấp thu sát thương tăng 20%, hiệu quả ngắn ngủi trên mục tiêu sẽ hồi khí huyết tối đa khi hiệu quả biến mất.
| |
6-1
|
Tự Thưởng
[自赏]
|
“Cung” trị liệu mục tiêu không phải bản thân, sẽ trị liệu cho bản thân 25% hiệu quả.
| |
6-2
|
Dẫn Phương
[引芳]
|
“Cung” gây HOT 3 giây nhảy 1 lần duy trì 18 giây.
| |
6-3
|
Do Hương
[犹香]
|
Hồi lượng máu tương đương 20% lượng sát thương khiên hấp thụ được
| |
6-4
|
Bình Ngâm
[平吟]
|
“Mai Hoa Tam Lộng” hiệu quả bị phá tạo hiệu ứng “Hàn Mai” giảm sát thương.
| |
7-1
|
Thốn Quang Âm
[寸光阴]
|
“Cung” chính xác tái lập HOT, 45% khiến thành viên tiểu đội trong 20 thước được tái lập HOT.
| |
7-2
|
Tỉnh Nghi
[井仪]
|
Sau khi mỗi DOT bị giải trừ, mục tiêu không thể vận công trong 2 giây tối đa 6 giây.
| |
7-3
|
Sanh Hoàng
[笙簧]
|
“Mai Hoa Tam Lộng” khiên hấp thu sát thương còn 1 lượng lớn hấp thu và mục tiêu còn trong trạng thái chiến đấu sẽ tự tái lập.
| |
7-4
|
Sầu Hứa
[愁许]
|
“Mai Hoa Tam Lộng” sau khi bị vỡ sẽ hồi lại nội lực cho bản thân.
| |
8-1
|
Thi Thượng
[诗上]
|
“Cung” có 35%, “Trưng” mỗi lần sát thương có 15% tạo hiệu ứng “Vũ” tăng 50% trị liệu duy trì 15 giây dồn 3 tầng.
| |
8-2
|
Vân Môn
[云门]
|
“Trưng” trị liệu mục tiêu sẽ nổ 1 HOT, mỗi lần nổ 1 HOT thời gian cd tăng 10 giây, tối đa 2 lần.
| |
8-3
|
Minh Loan
[鸣鸾]
|
“Vũ” không có sung năng, thời gian cd tăng 20 giây, tri triển sẽ khiến 1 HOT trên mục tiêu (nhiều thời gian nhất) có hiệu lực ngay lập tức.
| |
8-4
|
Đảo Y
[捣衣]
|
“Sơ Ảnh Hoành Tà” khi truyền tống đến ảnh miễn khống chế, phong nội trong 3 giây.
| |
9-1
|
Ngưng Tuyệt
[凝绝]
|
Trị liệu bạo kích tạo hiệu ứng cấp tăng tốc tăng 5%.
| |
9-2
|
Tương Y
[相依]
|
“Cô Ảnh Hóa Song” thời gian duy trì tăng 10 giây.
| |
9-3
|
Siêu Nhiên
[超然]
|
“Cô Ảnh Hóa Song” hồi ảnh trong 6 giây miễn khống chế, giảm 35% sát thương.
| |
9-4
|
Thiên Âm Tri Mạch
[天音知脉]
|
Tiêu hao khúc phong, tạo khiên hấp thụ sát thương, duy trì 4 giây.
| |
10-1
|
Kỳ Cung
[棋宫]
|
Mỗi khúc phong tăng 2% trị liệu.
| |
10-2
|
Quán Châu
[贯珠]
|
Nhận sát thương quá 10% máu tối đa, sát thương phải nhận sẽ giảm 15%.
| |
10-3
|
Thọ Sinh
[寿生]
|
“Bôi Thủy Lưu Ảnh” thời gian duy trì tăng 30 giây.
| |
10-4
|
Trang Chu Mộng
[庄周梦]
|
“Bôi Thủy Lưu Ảnh” mục tiêu được hồi sinh sẽ tái lập toàn bộ kĩ năng.
| |
11-1
|
Trịch Bôi
[掷杯]
|
Trị liệu mục tiêu dưới 50% máu tăng 10% trị liệu, duy trì 12 giây.
| |
11-2
|
Ngưng Mi
[凝眉]
|
“Thanh Tiêu Phi Vũ” đẩy lui xung quanh 6 thước tối đa 5 mục tiêu.
| |
11-3
|
Diệm Chú
[剡注]
|
Bộ skill Khí giảm thời gian cd chung 20 giây.
| |
11-4
|
Đại Thiều
[大韶]
|
Bộ skill Khí dồn 2 tầng sung năng, cd 60 giây.
| |
12-1
|
Tư Nghị
[思议]
|
“Cao Sơn Lưu Thủy” thi triển “Biến Cung” "Biến Trưng" tốc di chuyển tăng 15%.
| |
12-2
|
Vô Tẫn Tàng
[无尽藏]
|
“Dương Xuân Bạch Tuyết” giảm cd 2 giảm.
| |
12-3
|
Tuyệt Xướng
[绝唱]
|
“Mai Hoa Tam Lộng” nếu biến mất trước, sẽ làm giảm thời gian debuff “Hoa Rơi” bằng thời gian lá chắn còn có thể hấp thu.
| |
12-4
|
Cầm Âm Cộng Minh
[琴音共鸣]
|
Chuyển 2 buff có lợi của mục tiêu sang bản thân.
|
Nguồn: Tổng Hợp
Edited by Tiết Mộ Hoa & Tiểu Hắc Ưng
No comments:
Post a Comment