Kiếm Hiệp Tình Duyên 3 – Tàng Kiếm
Chiêu thức
Tú Thủy Kiếm Pháp [秀水剑法]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Cửu Khê Di Yên
[九溪弥烟]
|
Không
|
Không
|
Gây sát thương cho nhiều nhất 10 mục tiêu trong phạm vi 6 thước, gây 61-71(xx) điểm sát thương ngoại, đánh trúng một mục tiêu nhận được 5 điểm Kiếm Khí.
| |
Ngọc Hồng Quán Nhật
[玉虹贯日]
|
5 - 24 thước
|
15 giây
|
Áp sát kẻ địch, nhận được 20 Kiếm Khí, nếu mục tiêu đang vận công sẽ bị gián đoạn.
| |
Bình Hồ Đoạn Nguyệt
[平湖断月]
|
8 thước
|
8 giây
|
Xông về phía trước và đâm xuyên qua mục tiêu, gây 65-72(xx) điểm sát thương ngoại, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được 15 điểm Kiếm Khí.
| |
Hoàng Long Thổ Thúy
[黄龙吐翠]
|
6 thước
|
8 giây
|
Cần lưng đối lưng với mục tiêu, lộn vòng trở về trước mặt mục tiêu, gây ra 116-128 (xx) điểm sát thương ngoại, kèm theo 100% sát thương vũ khí, nhận được 20điểm Kiếm Khí.
| |
Ngọc Tuyền Ngư Dược
[玉泉鱼跃]
|
Không
|
30 giây
|
Khinh công môn phái, liên tục lướt tới trước 3 lần, mỗi lần thu được 5 Kiếm Khí, khiến mục tiêu trên đường bị khóa chân 4 giây. Trong lúc di chuyển không bị ảnh hưởng bởi hiệu quả khống chế.
| |
Mộng Tuyền Hổ Bào
[梦泉虎跑]
|
15 thước
|
28 giây
|
Di chuyển và truy kích liên tục trong phạm vi 15 thước giữa các mục tiêu bất kỳ. Nếu mục tiêu có hiệu ứng “Mai Ẩn Hương”, thì sẽ bị khoá thành mục tiêu duy nhất. Mỗi lần tấn công chính xác gây ra 60-66 (xx) điểm sát thương ngoại, nhận được 5 Kiếm Khí. Trong quá trình thi triển không bị ảnh hưởng bởi hiệu quả khống chế, giảm 35% sát thương phải chịu.
| |
Linh Phong Kiếm Thức [灵峰剑式]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Tịch Chiếu Lôi Phong
[夕照雷峰]
|
8 thước
|
Không
|
Vận công 1.5 giây, lấy trọng kiếm đánh mạnh mục tiêu, gây ra 200-220(xx) điểm sát thương ngoại, kèm theo 200% sát thương vũ khí, tiêu hao 20 Kiếm Khí. (có thể di chuyển trong lúc vận công)
| |
Vân Phi Ngọc Hoàng
[云飞玉皇]
|
8 thước
|
4 giây
|
Vận công 2 giây, khiến 1 mục tiêu trong bán kính 8 thước tạo thành 269-294 (xx) điểm sát thương ngoại, kèm theo 200% sát thương vũ khí, đối với 1 mục tiêu trong bán kính 4 thước gây thêm 200% sát thương vũ khí, tiêu hao 20 điểm Kiếm Khí.
| |
Hạc Quy Cô Sơn
[鹤归孤山]
|
Không
|
20 giây
|
Phóng tới trước 15 thước, gây 225-238(xx) điểm sát thương ngoại và gây huyễn huân 10 mục tiêu trong bán kính 6 thước, đối với mục tiêu trong 4 thước gây thêm 200% sát thương vũ khí, tiêu hao 20 điểm Kiếm Khí.
| |
Phong Tháp Vân Cảnh
[峰插云景]
|
4 thước
|
15 giây
|
Đẩy lùi mục tiêu 15 thước, khiến mục tiêu không thể khinh công trong 2 giây, tiêu hao 10 điểm Kiếm Khí.
| |
Phong Lai Ngô Sơn
[风来吴山]
|
Không
|
2 phút
|
Trong 5 giây tạo thành 126-131 (xx) điểm sát thương ngoại kèm theo 100% sát thương vũ khí đối với tối đa 10 mục tiêu trong phạm vi 6 thước. Trong khi thi triển không thể bị đánh ngã hay khống chế, tiêu hao 50điểm Kiếm Khí.
| |
Quân Tử Phong [君子风]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Thính Lôi
[听雷]
|
4 thước
|
3 giây
|
Gây 132-143(xx) điểm sát thương ngoại, kèm theo 100% sát thương vũ khí, dùng dưới tâm pháp “Vấn Thủy Quyết” hồi 20 điểm Kiếm Khí.
| |
Khiếu Nhật
[啸日]
|
Không
|
12 giây
|
Nhanh chóng đổi qua lại giữa 2 nội công của Tàng Kiếm, đồng thời trang bị vũ khí tương ứng. Khi đổi thành “Sơn Cư Kiếm Ý” sẽ giải trừ tất cả khống chế, nhận được khí kình “Khiếu Nhật”, miễn khống chế 12 giây, khí kình chỉ có thể duy trì ở tâm pháp “Sơn Cư Kiếm Ý”.
| |
Đoạn Triều
[断潮]
|
4 thước
|
8 giây
(ko GCD)
|
Gây ra 144-159(xx) điểm sát thương ngoại, kèm theo 200% sát thương vũ khí. Chiêu thức ngoại công nếu bạo kích sẽ có 30% tỷ lệ xuất hiện “Đoạn Triều”, hoặc bản thân né tránh thành công sẽ lập tức xuất hiện “Đoạn Triều”.
| |
Túy Nguyệt
[醉月]
|
8 thước
|
15 giây
|
Khiến mục tiêu huyễn huân 4 giây, tiêu hao 10 điểm Kiếm Khí.
| |
Tây Tử Tình [西子情]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Tuyền Ngưng Nguyệt
[泉凝月]
|
Không
|
40 giây
|
Mỗi điểm thân pháp hóa giải 5 điểm sát thương phải chịu, duy trì 30 giây.
| |
Vân Tê Tùng
[云栖松]
|
Không
|
2 phút
|
Khiến bản thân tỷ lệ né tránh tăng 50%, duy trì 20 giây.
| |
Tuyết Đoạn Kiều
[雪断桥]
|
Không
|
1 phút 40 giây
|
Lập tức nhận được 70 điểm Kiếm Khí.
|
Kỳ huyệt
1-1
|
Thiêu Thạch
[烧石]
|
“Tịch Chiếu Lôi Phong” sát thương tăng 10%.
| |
1-2
|
Đào Tẫn
[淘尽]
|
“Tịch Chiếu Lôi Phong” bạo kích tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%.
| |
1-3
|
Phong Xuy Hà
[风吹荷]
|
Chiêu thức chủ động. Cưỡng chế mục tiêu tấn công bản thân, né tránh bản thân tăng 60%, duy trì 3 giây, CD 25 giây.
| |
2-1
|
Tuyệt Đính
[绝顶]
|
“Vân Phi Ngọc Hoàng” sát thương tăng 10%.
| |
2-2
|
Thanh Phong
[清风]
|
“Vân Phi Ngọc Hoàng” bạo kích tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%.
| |
2-3
|
Hà Lưu Bảo Thạch
[霞流宝石]
|
Chiêu thức chủ động, gây sát thương cho nhiều nhất là 10 mục tiêu xung quanh trong phạm vi 6 thước, cộng thêm 100% sát thương vũ khí, nếu đứng yên thi triển thì sẽ giải trừ các loại khí kình dương, hỗn nguyên, âm tính, độc tính có lợi của mục tiêu.
| |
3-1
|
Dạ Vũ
[夜雨]
|
Thi triển “Tịch Chiếu Lôi Phong” bạo kích khiến “Vân Phi Ngọc Hoàng” tiếp theo không cần vận công.
Thi triển “Tịch Chiếu Lôi Phong” bạo kích khiến “Vân Phi Ngọc Hoàng” tiếp theo không cần vận công, tiêu hao giảm 10 điểm.
| |
3-2
|
Diêu Khán
[遥看]
|
“Tịch Chiếu Lôi Phong” gây sát thương cho 4 mục tiêu xung quanh trong phạm vi 8 thước.
| |
3-3
|
Long Trì
[龙池]
|
“Thính Lôi” bạo kích tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%.
| |
3-4
|
Kinh Đào
[惊涛]
|
Chiêu thức chủ động, khiến tốc độ mục tiêu giảm 50%, duy trì 12 giây. Thi triển dưới “Sơn Cư Kiếm Ý” sẽ khiến mục tiêu bị định thân 3 giây, tiêu hao 10 điểm Kiếm Khí.
| |
4-1
|
Đạp Tuyết Tầm Mai
[踏雪寻梅]
|
Thi triển “Thính Lôi” dưới “Vấn Thủy Quyết” sẽ đạt được hiệu quả “Thanh Thú”, mỗi tầng hiệu quả khiến “Tịch Chiếu Lôi Phong” tiếp theo không cần vận công, tối đa được chồng 3 tầng, duy trì 12 giây.
| |
4-2
|
Ánh Ba Tỏa Lan
[映波锁澜]
|
Thi triển “Thính Lôi” dưới “Sơn Cư Kiếm Ý” sẽ khiến chiêu thức ngoại công tiếp theo được tăng 30% tỷ lệ bạo kích.
| |
4-3
|
Phù Vân
[浮云]
|
Thi triển “Phong Tháp Vân Cảnh” chính xác sẽ đánh lui 5 mục tiêu trong phạm vi 6 thước.
| |
4-4
|
Trích Tinh
[摘星]
|
Chiêu thức chủ động, làm gián đoạn mục tiêu đang vận công, nếu thành công sẽ làm choáng mục tiêu 3 giây, hồi phục 20 điểm Kiếm Khí.
| |
5-1
|
Nhật Xuất
[日出]
|
Thi triển “Thính Lôi” dưới “Vấn Thủy Quyết” thì CD giảm 1.5 giây, dưới “Sơn Cư Kiếm Ý” nếu bạo kích thì được thêm 5 Kiếm Khí.
| |
5-2
|
Băng Thiên
[冰天]
|
Thi triển “Tuyền Ngưng Nguyệt” khiến tỷ lệ né tránh của bản thân tăng 20%.
| |
5-3
|
Khí Sảng
[气爽]
|
“Tuyền Ngưng Nguyệt” mỗi điểm thân pháp hóa giải thêm 5 điểm sát thương.
| |
5-4
|
Sơn Sắc
[山色]
|
“Tịch Chiếu Lôi Phong” nếu bạo kích sẽ hồi 10 Kiếm Khí.
| |
6-1
|
Lôi Âm
[雷音]
|
Dưới “Sơn Cư Kiếm Ý”, mỗi điểm Kiếm Khí sẽ tăng 0.5% xác suất khiến “Thính Lôi” gây thêm 1 lần sát thương.
| |
6-2
|
Phong Tụ
[峰聚]
|
“Ngọc Tuyền Ngư Dược” CD giảm 5 giây, thi triển nhận được 5 Kiếm Khí.
| |
6-3
|
Liên Quang
[怜光]
|
“Mộng Tuyền Hổ Bào” không kèm hiệu quả giảm sát thương, mỗi lần trúng mục tiêu sẽ khiến tấn công cơ bản của bản thân tăng 5%, có thể chồng 8 tầng, duy trì 40 giây.
“Mộng Tuyền Hổ Bào” không kèm hiệu quả giảm sát thương, mỗi lần trúng mục tiêu sẽ khiến tấn công cơ bản của bản thân tăng 8%, có thể chồng 5 tầng, duy trì 40 giây.
| |
6-4
|
Vân Thể
[云体]
|
“Mộng Tuyền Hổ Bào” giảm thêm 35% sát thương phải chịu, chỉ truy kích 1 mục tiêu.
| |
7-1
|
Trảm Nhạc
[斩岳]
|
“Khiếu Nhật” được tích luỹ sử dụng 2 lần, cứ 12 giây tích luỹ thêm 1 lần (tối đa 2 tầng).
| |
7-2
|
Vụ Tỏa
[雾锁]
|
Thi triển “Tịch Chiếu Lôi Phong” bạo kích sẽ khiến chiêu thức tiếp theo của bản thân bỏ qua 50% phòng ngự của mục tiêu.
| |
7-3
|
Tuyền Vận
[泉韵]
|
Khi khí huyết bản thân thấp hơn 40% sẽ lập tức thi triển “Tuyền Ngưng Nguyệt”, tối đa 90 giây dùng được 1 lần.
| |
7-4
|
Tham Mai
[探梅]
|
Chiêu thức chủ động, Nếu mục tiêu là đồng đội, giải trừ hiệu quả khống chế và khiến mục tiêu trong 3 giây được miễn dịch khống chế, đồng thời tăng 40% uy hiếp của mục tiêu và giảm 40% uy hiếp của bản thân, duy trì 10 giây. Nếu mục tiêu là kẻ địch thì sẽ thi triển lên mục tiêu của địch.
| |
8-1
|
Cô Loan
[孤鸾]
|
“Phong Lai Ngô Sơn” bạo kích tăng 10%, hiệu qquả bạo kích tăng 10%.
| |
8-2
|
Nhật Thăng
[日升]
|
Thi triển “Khiếu Nhật” khiến tỷ lệ né tránh tăng 30%, duy trì 2 giây, đồng thời giải trừ 1 hiệu quả bất lợi âm, dương, hỗn nguyên hoặc độc tính trên người.
| |
8-3
|
Tằng Vân
[层云]
|
Thi triển chiêu thức bạo kích sẽ có 70% xác suất có “Đoạn Triều”.
| |
8-4
|
Mai Ẩn Hương
[梅隐香]
|
Chiêu thức chủ động, khiến bản thân và đồng đội trong phạm vi 20 thước lĩnh hội cảnh giới kiếm pháp, chính xác ngoại tăng 3%, phá ngoại phòng tăng 10%, duy trì 1 phút.
| |
9-1
|
Yếm Cao
[厌高]
|
Chiêu thức ngoại công nếu bạo kích sẽ có 50% tỷ lệ lập tức reset CD của “Đoạn Triều”.
| |
9-2
|
Sơn Trọng Thủy Phục
[山重水复]
|
“Phong Lai Ngô Sơn” nếu chính xác ít hơn 10 mục tiêu, mỗi mục tiêu bị ít hơn sẽ khiến giảm CD của kĩ năng 1 giây.
| |
9-3
|
Tạo Hóa
[造化]
|
Kiếm Khí dưới 50 điểm, thi triển “Vân Phi Ngọc Hoàng” thì sát thương sẽ tăng 20%.
| |
9-4
|
Điệp Tuyền
[叠泉]
|
Trong thời gian hiệu quả của “Tuyền Ngưng Nguyệt”, sát thương giảm 10%.
Trong thời gian hiệu quả của “Tuyền Ngưng Nguyệt”, sát thương giảm 15%.
| |
10-1
|
Bích Quy
[碧归]
|
“Phong Lai Ngô Sơn” không tiêu hao Kiếm Khí, cứ mỗi mục tiêu chính xác sẽ hồi 5 Kiếm Khí, giảm 30% tốc độ của mục tiêu, duy trì 5 giây.
| |
10-2
|
Tàn Tuyết
[残雪]
|
“Tuyết Đoạn Kiều” CD giảm 20 giây, sau khi thi triển có 10 giây không tiêu hao Kiếm Khí.
| |
10-3
|
Thừa Vân
[乘云]
|
“Vân Tê Tùng” trong thời gian hiệu quả, mỗi lần né tránh thành công sẽ hồi 2% khí huyết và 5% Kiếm Khí, hiệu lực tối đa 5 lần.
| |
10-4
|
Oanh Minh Liễu
[莺鸣柳]
|
Chiêu thức chủ động, hồi phục toàn bộ Kiếm Khí, giới hạn Kiếm Khí tăng thêm 100 điểm, tỷ lệ bạo kích tăng 20%, duy trì 20 giây.
| |
11-1
|
Như Phong
[如风]
|
Thi triển “Khiếu Nhật” dưới “Vấn Thủy Quyết”, cấp Tăng Tốc tăng 5%, duy trì 10 giây, bất cứ chiêu thức ngoại công nào bạo kích cũng sẽ khiến thời gian duy trì hiệu quả kéo dài thêm 5 giây.
| |
11-2
|
Bằng Phong
[凭风]
|
Thi triển “Khiếu Nhật” dưới “Vấn Thủy Quyết”, bản thân mỗi giây hồi 0.5% khí huyết, duy trì 10 giây.
| |
11-3
|
Dạ Phong
[夜风]
|
“Phong Lai Ngô Sơn” phạm vi tăng 4 thước, nếu đứng yên thi triển thì sát thương gây ra sẽ tăng 30%.
| |
11-4
|
Nguyệt Ỷ
[月倚]
|
Thi triển “Túy Nguyệt” dưới “Sơn Cư Kiếm Ý” nếu khiến đối phương bị choáng thì hiệu quả sẽ kéo dài thêm 1 giây.
| |
12-1
|
Phiến Ngọc
[片玉]
|
Bị công kích khiến khí huyết bản thân thấp hơn 1%, lập tức hồi phục 10% khí huyết, tiêu hao tất cả Kiếm Khí, mỗi điểm Kiếm Khí hồi phục 0.2% khí huyết lớn nhất, 3 phút xuất phát hiệu quả 1 lần.
| |
12-2
|
Trường Trí
[长致]
|
“Cửu Khê Di Yên” mỗi giây tạo thành 1 lần hiệu quả sát thương, duy trì 5 giây, khi thi triển không bị ảnh hưởng bởi chiêu thức khống chế.
| |
12-3
|
Ích Hàn
[辟寒]
|
“Tuyền Ngưng Nguyệt” mỗi giây thuẫn bị biến mất sớm sẽ giảm 0.5 giây delay của “Tuyền Ngưng Nguyệt” tiếp theo.
| |
12-4
|
Tùng Xá Vấn Hà
[松舍问霞]
|
Chiêu thức chủ động, khi mục tiêu còn dưới 40% khí huyết mới có thể thi triển, lập tức dùng toàn bộ Kiếm Khí gây trọng thương mục tiêu, gây sát thương ngoại công tùy thuộc vào Kiếm Khí còn lại. Nếu Không trọng thương được mục tiêu thì hoàn trả 100% Kiếm Khí tiêu hao. (CD 6 giây)
|
Nguồn: Tổng Hợp
Edited by Tiết Mộ Hoa & Tiểu Hắc Ưng
No comments:
Post a Comment