Kiếm Hiệp Tình Duyên 3 – Ngũ Độc
Chiêu thức
Thiên Kiếp Vạn Độc Thủ [千劫万毒手]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Hạt Tâm
[蝎心]
|
20 thước
|
Không
|
Đối với mục tiêu tạo thành xxx sát thương nội độc.
Nếu mục tiêu có mang 1 trong 3 loại Cổ sẽ phát huy tác dụng khác nhau:
| |
Xà Ảnh
[蛇影]
|
20 thước
|
không
|
Gây DOT lên mục tiêu, duy trì 12 giây, mỗi 2 giây nhảy sát thương một lần. Hiệu quả kèm theo sẽ thay đổi theo từng loại Dẫn Hồn Cổ Thuật:
| |
Bách Túc
[百足]
|
20 thước
|
18 giây
|
Đối với khu vực chỉ định phóng thích Phong ngô chi độc, sát thương xxx-xxx tối đa 5 mục tiêu trong phạm vi bán kính 6 thước, và gây DOT lên các mục tiêu, mỗi 3 giây nhảy xx sát thương, duy trì 18 giây. Hiệu quả kèm theo sẽ thay đổi theo từng loại Dẫn Hồn Cổ Thuật:
| |
Thiên Ti
[千丝]
|
20 thước
|
8 giây
|
Đối với mục tiêu lập tức tạo ra xx-xx sát thương nội độc và giảm tốc mục tiêu 50% trong 12 giây. Hiệu quả kèm theo sẽ thay đổi theo từng loại Dẫn Hồn Cổ Thuật:
| |
Thiềm Khiếu
[蟾啸]
|
20 thước
|
12 giây
|
Phóng “Thiềm Khiếu” về phía mục tiêu và lan ra tối đa 8 mục tiêu xung quanh mục tiêu chính 8 thước, tạo DOT duy trì 14 giây và mỗi 2 giây nhảy sát thương một lần. Hiệu quả kèm theo sẽ thay đổi theo từng loại Dẫn Hồn Cổ Thuật:
| |
Dẫn Hồn Cổ Thuật [引魂蛊术]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Đoạt Mệnh Cổ
[夺命蛊]
|
20 thước
|
12 giây
|
Phóng cổ Đoạt Mệnh lên người mục tiêu. Lập tức gây ra xx-xx sát thương nội, nếu mục tiêu đang vận công thì ngắt vận công và khiến mục tiêu không thể sử dụng chiêu thức nội công trong 4 giây. Thời gian chờ 12 giây. Cổ sẽ phát tác tùy thao từng loại Thiên Kiếp Vạn Độc Thủ.
| |
Huyễn Cổ
[幻蛊]
|
20 thước
|
1 phút
|
Lập tức định thân mục tiêu 5 giây.
| |
Khô Tâm Cổ
[枯残蛊]
|
20 thước
|
12 giây
|
Phóng cổ Khô Tàn lên người mục tiêu. Lập tức gây ra xx-xx sát thương nội, nếu mục tiêu đang vận công thì ngắt vận công và khiến mục tiêu không thể sử dụng chiêu thức nội công trong 4 giây. Thời gian chờ 12 giây. Cổ sẽ phát tác tùy thao từng loại Thiên Kiếp Vạn Độc Thủ.
| |
Mê Tâm Cổ
[迷心蛊]
|
20 thước
|
12 giây
|
Phóng cổ Mê Tâm lên người mục tiêu. Lập tức gây ra xx-xx sát thương nội, nếu mục tiêu đang vận công thì ngắt vận công và khiến mục tiêu không thể sử dụng chiêu thức nội công trong 4 giây. Thời gian chờ 12 giây. Cổ sẽ phát tác tùy thao từng loại Thiên Kiếp Vạn Độc Thủ.
| |
Miên Cổ
[眠蛊]
|
20 thước
|
không
|
Phóng thích thụy miên rủ ngủ mục tiêu trong 30s, nếu mục tiêu bị tác động sẽ tỉnh dậy.Đối với mục tiêu là người thì hiệu quả tồn tại 5s.
| |
Huyền Thủy Cổ
[玄水蛊]
|
Bản thân
|
40 giây
|
Thi triển Huyển Thủy lên bản thân, sát thưởng phải nhận giảm 40% trong 6 giây.
| |
Thực Tâm Cổ
[蚀心蛊]
|
20 thước
|
50 giây
|
Phóng thích cổ Thực Tâm lên người mục tiêu, lập tức gây xx-xx sát thương nội độc, duy trì 25 giây. Sử dụng các chiêu thức của Thiên Kiếp Vạn Độc Thủ lên mục tiêu bị Thực Tâm thì cùng lúc các hiêu quả kèm theo của 3 cổ Đoạt Mệnh, Mê Tâm, Khô Tàn đều có tác dụng. Chiêu thức có thể ngắt vận công đối phương, nếu ngắt thành công sẽ cấm dùng chiêu thức nội trong 4 giây.
| |
Cổ Trùng Cuồng Bạo
[蛊虫狂暴]
|
Không
|
2 phút
|
Thi triển khi có linh vật, tác dụng cho toàn tiểu đội. Giải trừ hiệu quả không chế, tăng 40% tốc di chuyển, miễn khống chế trong 5 giây. Linh vật khôi phục toàn bộ khí huyết, khí huyết tối đa tăng 50%, tốc độ di chuyển tăng 50%, cấp phòng ngự tăng 100%, sát thương tăng 50% duy trì 20 giây. Trong thời gian cuồng bạo, linh vật nhận 50% sát thương chủ nhân phải chịu. Hình thành hiệu quả bất lợi “Trùng Độc”, trong 1 phút không thể nhận lại hiệu quả của Cổ Trùng Cuồng Bạo.
| |
Phượng Hoàng Cổ
[凤凰蛊]
|
20 thước
|
30 phút
|
Thi triển lên người mục tiêu. Giúp mục tiêu khi bị trọng thương thì có thể tự hồi sinh một lần, khi dậy sẽ hồi 60% khí huyết và nội lực. Cổ CD 30 phút, tồn tại trên người mục tiêu 30 phút.
| |
Đỉnh Cổ Tiên Vương
[仙王蛊鼎]
|
20 thước
|
2 phút
|
Đặt 1 Đỉnh Cổ Tiên Vương trước mặt, đồng đội có thể sử dụng nhiều lần, dẫn cách giữa các lần dùng là 30 giây. Khi sử dụng thì hồi 30% khí huyết, 20% nội lực. Đỉnh Cổ biến mất sau 60 giây hoặc sau khi được dùng 20 lần.
| |
Ngự Trùng Kỳ Thuật [驭虫奇术]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Linh Xà Dẫn
[灵蛇引]
|
20 thước
|
30 giây
|
Triệu hồi Linh Xà. Linh Xà có khí huyết thấp, tấn công tầm gần, có lượng sát thương cao nhất trong 5 loại thánh vật của Ngũ Độc.
| |
Hóa Điệp
[化蝶]
|
Không
|
30 giây
|
Khinh công môn phái, thi triển khi đang duy chuyển. Biến mất và miễn sát thương trong 1 giây, làm mất target của đối phương lên bản thân.
| |
Cổ Trùng Hiến Tế
[祭礼]
|
Không
|
35 giây
|
Hiến tế thánh vật được triệu hồi. Chiêu thức giải trừ khống chế, giúp bản thân miễn khống chế trong 4 giây, giảm 40% cừu hận trong 10 giây. Đồng thời sẽ nhận được các hiểu quả bổ trợ tùy theo loại thánh vật được hiến tế:
| |
Bích Điệp Dẫn
[碧蝶引]
|
Không
|
30 giây
|
Triệu hồi một đàn Bích Điệp, mỗi 3 giây trị liệu cho toàn đoàn. Bích điệp có thể giải trừ hiệu quả bất lợi nôi âm, dương, độc, hỗn nguyên, mỗi lần 1 loại.
| |
Thánh Hạt Dẫn
[圣蝎引]
|
20 thước
|
30 giây
|
Triệu hồi Thánh Hạt, sát thương tầm trung, có thể kéo mục tiêu là đồng đội đến bản thân.
| |
Ngọc Thiềm Dẫn
[玉蟾引]
|
20 thước
|
30 giây
|
Triệu hồi Ngọc Thềm, Ngọc Thềm có khí huyết cao nhất trong các loại thánh vật, cừu hận cao, có chiêu thức ép các mục tiêu tấn công nó.
| |
Linh Xà Dẫn
[灵蛇引]
|
20 thước
|
30 giây
|
Triệu hồi Linh Xà. Linh Xà có khí huyết thấp, tấn công tầm gần, có lượng sát thương cao nhất trong 5 loại thánh vật của Ngũ Độc.
| |
Phong Ngô Dẫn
[风蜈引]
|
20 thước
|
30 giây
|
Triệu hồi Phong Ngô, sát thương trung bình, giúp chủ nhân tăng 30% tốc độ di chuyển trong 5 giây.
| |
Thiên Thù Dẫn
[天蛛引]
|
20 thước
|
30 giây
|
Triệu hồi Thiên Thù, sát thương trung bình, tấn công tầm xa, có thể kéo mục tiêu là đối địch cách xa 20 thước về phía nó và định thân mục tiêu 1 giây.
| |
Mê Tiên Dẫn Mộng
[迷仙引梦]
|
20 thước
|
30 giây
|
Tại vị trí chỉ định gọi lên Miêu Cương thánh vật, tồn tại 20 giây, phạm vi tác động 20 thước. Mỗi 2 giây hồi xx-xx khí huyết và 3% nội lực cho 10 thành viên trong đoàn đội. Thánh vật lớn dần theo thời gian và kèm theo là gia tăng lượng khí huyết khôi phục được.
| |
Bổ Thiên Tâm Kinh [补天心经]
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Cổ Hoặc Chúng Sinh
[蛊惑众生]
|
20 thước
|
không
|
Cấy sinh tức cổ lên người đồng đội, duy trì 30 giây. Khi trị liệu mục tiêu có sinh tức cổ sẽ có xác xuất khiến mục tiêu nhận thêm 50% lượng trị liệu trong lần đó.
| |
Băng Tàm Khiên Ti
[冰蚕牵丝]
|
20 thước
|
không
|
Đối với mục tiêu thực hiện vận công Băng Tàm, khôi phục xxx-xxx (+ xxxx) khí huyết.
| |
Thánh Thủ Chức Thiên
[圣手织天]
|
20 thước
|
20 giây
|
Lập tức hồi phục xxx-xxx (+ xxxx) điểm khí huyết cho một mục tiêu. Đồng thời giúp mục tiêu nhận được hiểu quả giảm 40% sát thương phải chịu trong 3 giây.
| |
Túy Vũ Cửu Thiên
[醉舞九天]
|
20 thước
|
không
|
Vận công 5 giây, đối với khu vực chỉ định phóng ra điệp y cổ, hồi phục khí huyết 6 mục tiêu trong khu vực, mỗi giây khôi phục xx-xx (+ xxx) khí huyết.
| |
Nữ Oa Bổ Thiên
[女娲补天]
|
20 thước
|
1 phút
|
Cầu trợ sự dẫn đường của thần Nữ Oa, tiến vào trạng thái Bổ Thiên. Hiệu quả trị liệu tăng 50%, sát thương phải nhận giảm 30%, tiêu hao nội lực của chiêu thức giảm xuống 30%, tốc độ di động giảm 20%, miễn dịch tác động tỏa túc, giảm tốc, vận công không bị đẩy lùi. Hiểu quả duy trì 20s. Lên ngựa lập tức biến mất.
| |
Niết Bản Trùng Sinh
[涅槃重生]
|
20 thước
|
Vô
|
Chỉ có thể sự dụng khi không trong trạng thái chiến đấu. Hồi sinh mục tiêu tử vong, khi mục tiêu đứng dậy sẽ có 245 điểm khí huyết và 295 điểm nội lực.
| |
Thiên Điệp Thổ Thụy
[千蝶吐瑞]
|
20 thước
|
2 phút
|
Vận công trong 8s giây, trị liệu cho đồng đội trong phạm vi 20 thước, mỗi 0.5 giây nhảy một lần trị liệu, mỗi lần nhảy hồi phục xxx-xxx (+xxxx) lượng khí huyết. Trong lúc vận công, bản thân miễn khống chế.
|
Kỳ huyệt
Độc Kinh
1-1
|
Khào Vĩ
[尻尾]
|
Sát thương “Hạt Tâm” tăng 10%.
| |
1-2
|
Sinh Phát
[生发]
|
Tấn công cơ bản của Pet tăng 50%.
| |
1-3
|
Hạt Độc
[蝎毒]
|
“Hạt Tâm” thi triển không cần vận công, không còn gây sát thương ngay lập tức mà chuyển thành DOT, mỗi 2 giây gây sát thương một lần, kéo dài 12 giây.
| |
2-1
|
Thánh Dũng
[圣涌]
|
Sát thương nhận phải giảm 10% khi có pet tồn tại.
| |
2-2
|
Vô Thường
[无常]
|
Bạo kích, hiệu quả bạo kích “Hạt Tâm” tăng 10%.
| |
2-3
|
Bất Cương
[不僵]
|
“Bách Túc” trúng mục tiêu, khôi phục 0.5% khí huyết bản thân.
| |
3-1
|
Thu Mộ
[秋暮]
|
Sát thương “Thiên Ti” tăng 50%, CD tăng 7 giây.
Sát thương “Thiên Ti” tăng 50%, hiệu quả giảm tốc tăng 10%.
| |
3-2
|
Ảm Ảnh
[黯影]
|
Sát thương dạng DOT tăng thêm 20%.
| |
3-3
|
Ly Tranh
[离争]
|
Kỹ năng nội độc trúng mục tiêu, Pet hồi phục 7% khí huyết, pet miễn hiệu ứng khống chế.
| |
3-4
|
Ngọc Thiềm Dẫn
[玉蟾引]
|
Triệu hồn pet “Ngọc Thiềm Dẫn”.
| |
4-1
|
Thê Thiết
[凄切]
|
Pet tấn công mục tiêu, bản thân được hồi 2% nội lực.
Pet tấn công mục tiêu, bản thân được hồi 2% khí huyết và nội lực.
| |
4-2
|
Tùy Phong
[随风]
|
Phạm vi hiệu quả của “Bách Túc” tăng 2 thước, số mục tiêu bị tấn công tăng thêm 4 mục tiêu.
| |
4-3
|
Trùng Thú
[虫兽]
|
Mỗi lần triệu hồi Pet, tấn công nội độc cơ bản tăng 20%, khả năng trị liệu tăng 20% trong 10s.
| |
4-4
|
Thiên Chu Dẫn
[天蛛引]
|
Triệu hồi pet “Nhện”.
| |
5-1
|
Thiềm Khiếu
[蟾啸]
|
“Thiềm Khiếu” không gây sát thương cho nhiều mục tiêu, chỉ gây sát thương lên 1 mục tiêu và lập tức có hiệu lực rút độc.
| |
5-2
|
Xà Nhãn
[蛇眼]
|
Thi triển “Xà Ảnh” trúng mục tiêu có “Đoạt Mệnh Cổ” khiến 4 mục tiêu xung quanh cũng dính “Xà Ảnh”.
| |
5-3
|
Đào Cương
[桃僵]
|
Pet tử vong khôi phục 5% khí huyết và 25% nội lực.
| |
5-4
|
Thánh Hạt Dẫn
[圣蝎引]
|
Triệu hồi pet “Bọ Cạp”.
| |
6-1
|
Bất Minh
[不鸣]
|
Thi triển “Hạt Tâm” khiến phá phòng bản thân tăng 10%, tối đa 2 tầng, kéo dài 10 giây.
| |
6-2
|
Hạt Tế
[蛇眼]
|
Pet tử vong khiến 4 kẻ địch xung quanh 6 thước 5 mục tiêu nhận sát thương độc tính, 2 giây tiếp theo không thể nhận trị liệu.
| |
6-3
|
Kiêu Khấp
[枭泣]
|
Pet tử vong khiến 4 đồng đội xung quanh 6 thước nhận một lớp lá chắn bảo vệ, hấp thu lượng sát thương tương đương 1000 sát thương + 10% khí huyết bản thân, kéo dài 10 giây.
| |
6-4
|
Phong Ngô Dẫn
[风蜈引]
|
Triệu hồi pet “Rết”.
| |
7-1
|
Vĩ Hậu Châm
[尾后针]
|
“Hạt Tâm” bạo kích, nội công cơ bản tăng 20%, kéo dài 12 giây.
| |
7-2
|
Độc Thủ
[毒手]
|
Thi triển “Hạt Tâm” có 20% tỷ lệ khiến tốc bản thân tăng 10%, kéo dài 10 giây, 30 giây phát động 1 lần.
| |
7-3
|
Hư Hồi
[虚回]
|
Bị sát thương có 20% tỷ lệ khiến bản thân không chịu các kỹ năng làm chậm, kéo dài 10 giây, mỗi 30 giây phát động 1 lần.
| |
7-4
|
Huyền Thủy Cổ
[玄水蛊]
|
Kỹ năng chủ động, thi triển khiến bản thân giảm sát thương phải nhận đi 40%, kéo dài 6 giây.
| |
8-1
|
Sinh Mê
[生迷]
|
“Huyễn Cổ” nếu bị hóa giải sẽ khiến mục tiêu không thể thi triển khinh công, thời gian cấm khinh công bằng thời gian còn lại của “Huyễn Cổ” x 3.
| |
8-2
|
Uyển Diên
[蜿蜒]
|
CD “Huyển Cổ” giảm 30 giây, mục tiêu bị hôn mê nhận thêm 20% sát thương.
| |
8-3
|
Tế Lễ
[祭礼]
|
Thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế” hoặc Pet bị tử vong sẽ reset thời gian triệu hồi pet, không tiêu hao nội lực khi thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế”.
| |
8-4
|
Phượng Hoàng Cổ
[凤凰蛊]
|
Kỹ năng chủ động, tạo hiệu ứng “Phượng Hoàng Cổ” lên người bản thân hoặc đồng đội, tồn tại 30 phút. Khi mục tiêu chết sẽ hồi phục 60% khí huyết và nội lực.
| |
9-1
|
Đoạt Mệnh Cổ
[夺命蛊]
|
Có thể thi triển “Đoạt Mệnh Cổ” lên người đồng đội, khiến tấn công cơ bản tăng 30%, kéo dài 10 giây. Nếu thi triển lên người đồng đội, thời gian điều tức tăng thêm 60 giây,đồng thời không thể nhận thêm hiệu quả tương ứng bất kỳ trong 20 giây kế tiếp.
| |
9-2
|
Mê Tâm Cổ
[迷心蛊]
|
Có thể thi triển “Mê Tâm Cổ” lên người đồng đội, khiến mục tiêu miễn hiệu ứng, kéo dài 8 giây. Nếu thi triển lên người đồng đội, thời gian điều tức tăng thêm 60, đồng thời không thể nhận thêm hiệu quả tương ứng bất kỳ trong 20 giây kế tiếp.
| |
9-3
|
Khô Tàn Cổ
[枯残蛊]
|
Có thể thi triển “Khô Tàn Cổ” lên người đồng đội, giải trừ các hiệu ứng bất lợi nội dương, nội âm, nội hỗn nguyên, nội độc cùng điểm huyệt, khiến sát thương mục tiêu phải nhận giảm 40%, kéo dài 6 giây. Nếu thi triển lên người đồng đội, thời gian điều tức tăng thêm 60 giây,đồng thời không thể nhận thêm hiệu quả tương ứng bất kỳ trong 20 giây kế tiếp
| |
9-4
|
Miên Cổ
[眠蛊]
|
Kỹ năng chủ động, khiến mục tiêu ngủ say, người chơi ngủ 5 giây, quái ngủ 30 giây. Nếu mục tiêu bị tấn công sẽ thức tỉnh.
| |
10-1
|
Thực Tủy
[食髓]
|
“Linh Xà” thi triển Huyễn Kích khiến “Xà Ảnh” lập tức có hiệu lực.
| |
10-2
|
Thiền Thuế
[蝉蜕]
|
Khi bản thân còn 1% khí huyết, nếu có pet sẽ lập tức hy sinh pet, khôi phục 30%khí huyết cho chủ nhân. 3 phút phát động 1 lần.
| |
10-3
|
Lương Bằng
[良朋]
|
Sát thương sủng vật phải chịu giảm 50%.
| |
10-4
|
Cổ Trùng Cuồng Bạo
[蛊虫狂暴]
|
Kỹ năng chủ động, xóa bỏ tất cả hiệu quả khống chế trên tiểu đội, tốc độ di động tăng 40%, miễn dịch khống chế, kéo dài 5 giây. Khiến pet khôi phục khí huyết, giới hạn máu tăng 50%, tốc độ di động tăng 50%, miễn dịch khống chế, phòng ngự tăng 100%, sát thương gây ra tăng 50%, kéo dài 20 giây. Trong thời gian hiệu lực, pet thay chủ nhân hứng chịu 50% sát thương, đồng thời chủ nhân nhận debuff Trùng Độc, kéo dài 1 phút. Trong thời gian debuff tồn tại, không thể nhận thêm hiệu quả “Cổ Trùng Cuồng Bạo”. Chỉ có thể thi triển khi có sủng vật.
| |
11-1
|
Linh Tê
[灵犀]
|
“Hạt Tâm” không bạo kích khiến tỷ lệ bạo kích bản thân tăng 2%, tối đa 10 tầng. “Hạt Tâm” bạo kích sẽ làm hiệu quả biến mất.
“Hạt Tâm” không bạo kích khiến tỷ lệ bạo kích bản thân tăng 4%, tối đa 5 tầng. “Hạt Tâm” bạo kích sẽ làm hiệu quả biến mất.
| |
11-2
|
Thông U
[通幽]
|
“Huyễn Cổ” trúng mục tiêu dính “Mê Tâm Cổ” sẽ khiến định thân kéo dài thêm 1 giây.
| |
11-3
|
Duệ Quang
[曳光]
|
Thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế”, sát thương phải nhận giảm 30%, kéo dài 3 giây.
| |
11-4
|
Tán Ảnh
[散影]
|
“Hóa Điệp” kết thúc, sát thương nhận phải giảm 30%, kéo dài 3 giây.
| |
12-1
|
Phong Khâu
[封丘]
|
Pet công kích khiến nội công cơ bản tăng 3%, tối đa 5 tầng, kéo dài 15 giây. Pet tử vong sẽ khiến hiệu quả biến mất.
| |
12-2
|
Minh Thệ
[盟誓]
|
Thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế” đạt hiệu quả “Minh Thệ”, kéo dài 10 giây, lập tức reset CD “Bách Túc”. Trong thời gian này, “Bách Túc” không thể bạo phát hiệu quả của Tam Cổ.
Thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế” lập tức reset CD “Bách Túc”.
| |
12-3
|
Loạn Nhứ
[乱絮]
|
“Hóa Điệp” chuyển thành 2 tầng xung năng chiêu thức, 40 giây hồi một lần xung năng.
| |
12-4
|
Thực Tâm Cổ
[蚀心蛊]
|
Kỹ năng chủ động, khiến mục tiêu nhận hiệu quả “Thực Tâm Cổ”, đồng thời có cả 3 hiệu ứng “Khô Tàn Cổ”, “Đoạt Mệnh Cổ”, “Mê Tâm Cổ”.
* Thời gian duy trì chiêu thức là 30 giây.
|
Bổ Thiên Quyết
1-1
|
Băng Thể
[冰体]
|
“Băng Tàm Khiên Ti” tăng 100% hiệu quả lên các mục tiêu phụ.
| |
1-2
|
Tàm Tâm
[蚕心]
|
“Băng Tàm Khiên Ti” trị thương thêm 2 mục tiêu.
| |
1-3
|
Nhu Ti
[柔丝]
|
“Băng Tàm Khiên Ti” không còn trị thương cho mục tiêu khác, bù lại hiệu quả trị thương tăng thêm 30%.
| |
2-1
|
Thánh Dũng
[圣涌]
|
Khi pet tồn tại, sát thương chủ nhân nhận phải giảm 10%.
| |
2-2
|
Nhân Tâm
[仁心]
|
“Băng Tàm Khiên Ti” trị thương tăng 10%.
| |
2-3
|
Thánh Thủ
[圣手]
|
“Thánh Thủ Chức Thiên” trị thương tăng 10%.
| |
3-1
|
Chức Vụ
[织雾]
|
“Thánh Thủ Chức Thiên” giảm sát thương thêm 10%, kéo dài thêm 1 giây.
| |
3-2
|
Thánh Vịnh
[圣咏]
|
“Thánh Thủ Chức Thiên” thi triển trên mục tiêu khí huyết < 70%, tỷ lệ bạo kích tăng thêm 30%.
| |
3-3
|
Ly Tranh
[离争]
|
Thi triển chiêu thức nội độc trúng mục tiêu, pet khôi phục 7% khí huyết, miễn dịch không chế.
| |
3-4
|
Ngọc Thiềm Dẫn
[玉蟾引]
|
Triệu hồn pet “Ngọc Thiềm Dẫn”.
| |
4-1
|
Băng Tàm Quyết
[冰蚕诀]
|
Pet tử vong, bản thân có 3 lần thi triển “Băng Tàm Khiên Ti” không cần vận công và tăng 50% hiệu quả trị liệu.
| |
4-2
|
Băng Ti
[冰丝]
|
Thi triển “Băng Tàm Khiên Ti” khiến tốc bản thân tăng 1%, kéo dài 18 giây, tối đa 5 tầng.
Thi triển “Băng Tàm Khiên Ti” khiến tốc bản thân tăng 2%, kéo dài 18 giây, tối đa 3 tầng.
| |
4-3
|
Trùng Thú
[虫兽]
|
Mỗi lần triệu hồi Pet, tấn công nội độc cơ bản tăng 20%, khả năng trị liệu tăng 20% trong 10s.
| |
4-4
|
Thiên Chu Dẫn
[天蛛引]
|
Triệu hồi pet “Nhện”.
| |
5-1
|
Điệp Hí Thủy
[蝶戏水]
|
Thi triển “Thiên Điệp Thổ Thụy”, nếu một mục tiêu nhận trị thương 3 lần sẽ nhận hiệu ứng giảm 35% sát thương phải chịu, kéo dài 6 giây.
| |
5-2
|
Điệp Tức
[蝶息]
|
Thời gian chờ “Thiên Điệp Thổ Thụy” giảm 30 giây, mỗi lần trị thương mục tiêu khôi phục 3% nội lực bản thân.
| |
5-3
|
Đào Cương
[桃僵]
|
Pet tử vong khôi phục 5% khí huyết và 25% nội lực.
| |
5-4
|
Thánh Hạt Dẫn
[圣蝎引]
|
Triệu hòi pet “Bọ Cạp”.
| |
6-1
|
Uyên Hề
[渊兮]
|
Thời gian chờ “Nữ Oa Vá Trời” còn 30 giây, thời gian hiệu lực còn 7 giây.
| |
6-2
|
Hoạt Tế
[活祭]
|
Pet tử vong khiến 4 kẻ địch xung quanh 6 thước 5 mục tiêu địch nhận sát thương độc tính, 2 giây tiếp theo không thể nhận trị liệu.
| |
6-3
|
Kiêu Khấp
[枭泣]
|
Pet tử vong khiến 4 đồng đội xung quanh 6 thước nhận một lớp lá chắn bảo vệ, hấp thu lượng sát thương tương đương 1000 sát thương + 10% khí huyết bản thân, kéo dài 10 giây.
| |
6-4
|
Phong Ngô Dẫn
[风蜈引]
|
Triệu hồi pet “Rết”.
| |
7-1
|
Thủ Nhất
[守一]
|
Thi triển “Thánh Thủ Chức” Thiên trúng mục tiêu khiến bản thân không bị gián đoạn vận công, kéo dài 4 giây.
| |
7-2
|
Nạp Tinh
[纳精]
|
“Túy Vũ Cửu Thiên” tăng thêm 2 lần nhảy.
| |
7-3
|
Hư Hồi
[虚回]
|
Bị sát thương chí mạng, tốc độ di chuyển của bản thân tăng 30%, kéo dài 8 giây, 30 giây phát động một lần.
Bị sát thương chí mạng, tốc độ di chuyển của bản thân tăng 30%, kéo dài 8 giây, 20 giây phát động một lần.
| |
7-4
|
Huyền Thủy Cổ
[玄水蛊]
|
Kỹ năng chủ động, thi triển khiến bản thân giảm sát thương phải nhận đi 40%, kéo dài 6 giây.
| |
8-1
|
Phi Thiên
[飞天]
|
“Túy Vũ Cửu Thiên” chỉ có tác dụng trong tiểu đội.
| |
8-2
|
Phong Thân
[风身]
|
Trong trạng thái “Nữ Oa Vá Trời” bị định thân, hôn mê, mỗi lần bị công kích có 90% tỷ lệ xóa bỏ hiệu ứng khống chế.
| |
8-3
|
Tế Lễ
[祭礼]
|
Thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế” hoặc Pet bị tử vong sẽ reset thời gian triệu hồi pet, không tiêu hao nội lực khi thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế”.
| |
8-4
|
Phượng Hoàng Cổ
[凤凰蛊]
|
Kỹ năng chủ động, tạo hiệu ứng “Phượng Hoàng Cổ” lên người bản thân hoặc đồng đội, tồn tại 30 phút. Khi mục tiêu chết sẽ hồi phục 60% khí huyết và nội lực.
| |
9-1
|
Đoạt Mệnh Cổ
[夺命蛊]
|
Có thể thi triển “Đoạt Mệnh Cổ” lên người đồng đội, khiến tấn công cơ bản tăng 30%, kéo dài 10 giây. Nếu thi triển lên người đồng đội, thời gian điều tức tăng thêm 60 giây, đồng thời không thể nhận thêm hiệu quả tương ứng bất kỳ trong 20 giây kế tiếp.
| |
9-2
|
Mê Tâm Cổ
[迷心蛊]
|
Có thể thi triển “Mê Tâm Cổ” lên người đồng đội, khiến mục tiêu miễn hiệu ứng, kéo dài 8 giây. Nếu thi triển lên người đồng đội, thời gian điều tức tăng thêm 60, đồng thời không thể nhận thêm hiệu quả tương ứng bất kỳ trong 20 giây kế tiếp.
| |
9-3
|
Khô Tàn Cổ
[枯残蛊]
|
Có thể thi triển “Khô Tàn Cổ” lên người đồng đội, giải trừ các hiệu ứng bất lợi nội dương, nội âm, nội hỗn nguyên, nội độc cùng điểm huyệt, khiến sát thương mục tiêu phải nhận giảm 40%, kéo dài 6 giây. Nếu thi triển lên người đồng đội, thời gian điều tức tăng thêm 60 giây, đồng thời không thể nhận thêm hiệu quả tương ứng bất kỳ trong 20 giây kế tiếp.
| |
9-4
|
Tiên Vương Cổ Đỉnh
[仙王蛊鼎]
|
Triệu hồi “Cổ Đỉnh”, có tác dụng phục hồi 20% khí huyết và nội lực. Cách 30 giây mới sử dụng được một lần. “Cổ Đỉnh” biến mất sau 60 giây hoặc sau 20 lần sử dụng.
| |
10-1
|
Vô Hoặc
[无惑]
|
“Cổ Hoặc Chúng Sinh” có thể tự buff cho bản thân, có xác suất 50% nhận thêm 1 lần hiệu quả trị liệu của skill mình đang dùng.
| |
10-2
|
Thiền Tuế
[蝉蜕]
|
Khi bản thân còn 1% khí huyết, nếu có pet sẽ lập tức hy sinh pet, khôi phục 30%khí huyết cho chủ nhân. 3 phút phát động 1 lần.
| |
10-3
|
Lương Bằng
[良朋]
|
Sát thương sủng vật phải chịu giảm 50%.
| |
10-4
|
Bích Điệp Dẫn
[碧蝶引]
|
Triệu hồi một đám “Bích Điệp”, có khả năng trị liệu cho đồng đội xung quanh.
| |
11-1
|
Chức Tâm
[织心]
|
Thi triển “Thánh Chủ Thức Thiên” trên mục tiêu có khí huyết thấp hơn 50% , CD “Thánh Chủ Thức Thiên” giảm 5 giây.
| |
11-2
|
Ích Hàn
[辟寒]
|
“Hóa Điệp” kết thúc sẽ trị liệu cho các đội hữu xung quanh 10 thước.
| |
11-3
|
Duệ Quang
[曳光]
|
Thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế”, sát thương phải nhận giảm 30%, kéo dài 3 giây.
| |
11-4
|
Tán Ảnh
[散影]
|
“Hóa Điệp” kết thúc, sát thương nhận phải giảm 30%, kéo dài 3 giây.
| |
12-1
|
Tranh Thốc
[争簇]
|
“Thiên Điệp Thổ Thụy” trị thương cho mục tiêu khí huyết < 35% sẽ thêm 20% hiệu quả trị liệu.
"Thiên Điệp Thổ Thụy" trị thương cho mục tiêu khí huyết thấp 40% sẽ thêm 20% hiệu quả trị liệu.
| |
12-2
|
Thải Trân
[采珍]
|
Thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế” sẽ reset CD “Cổ Hoặc Chúng Sinh”.
Thi triển “Cổ Trùng Hiến Tế” sẽ reset CD “Thánh Thủ Chức Thiên”.
| |
12-3
|
Loạn Nhứ
[乱絮]
|
“Hóa Điệp” chuyển thành 2 tầng xung năng chiêu thức, 40 giây hồi một lần xung năng.
| |
12-4
|
Mê Tiên Dẫn Mộng
[迷仙引梦]
|
Kỹ năng chủ động, triệu hồi một “Miêu Cương thánh vật”, thánh vật sẽ từ từ lớn lên, kéo dài 20 giây, mỗi 2 giây khôi phục khí huyết và 3% nội lực cho đội hữu trong phạm vi 20 thước, càng kéo dài khả năng trị liệu càng lớn (cd 30 giây).
|
Nguồn: Tổng Hợp
Edited by Tiết Mộ Hoa & Tiểu Hắc Ưng
No comments:
Post a Comment