Chiêu thức
*Thấu chi chiêu thức: Khi bạn sử dụng 1 skill nó sẽ bắt đầu tính thời gian chờ của skill đó, nhưng skill thức có thấu chi thì bạn sẽ sử dụng đc thêm 2 lần nữa và mỗi lần sử dụng sẽ tính là 1 lần thời gian chờ của skill đó và đc cộng dồn vào thời gian chờ tổng của skill. Ví dụ: skill A có thời gian chờ là 10s khi bạn sử dụng skill sẽ bắt đầu tính cd là 10s, nhưng skill có thấu chi nên bạn sử dụng tiếp 2 lần và tổng thời gian chờ của nó là 30s. Nếu bạn k sử dụng hay chỉ sử dụng 1 lần thì khi skill cd xong sẽ hồi lại toàn bộ thấu chi.
Ân Lôi Thối
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Long Tương Hổ Bộ
[龙骧虎步]
|
4 thước
|
Không
|
Đối với mục tiêu tạo thành XXX điểm sát thương ngoại công.
| |
Lôi Tẩu Phong Thiết
[雷走风切]
|
4 thước
|
16 giây
|
Đối với mục tiêu tạo thành XXX điểm sát thương ngoại công, đánh trúng có thể ngắt vận công của mục tiêu, khiến không thể vận công trong 2 giây.
| |
Đạp Yến Dương Kỳ
[踏宴扬旗]
|
4 thước
|
20 giây
|
Đối với mục tiêu tạo thành XXX điểm sát thương ngoại công và đánh ngã 3 giây.
| |
Tú Minh Trần Thân
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Tú Minh Trần Thân
[秀明尘身]
|
Không
|
3 giây
|
Có hơn 10 điểm Cuồng ý 狂意 sẽ đổi được thể thái Vương Đồ 王图:
Hiệu quả bị động: sử dụng các skill thuộc bộ “Tú Minh Trần Thân” bản thân miễn khống 2 giây. sử dụng các skill thuộc bộ “Ân Lôi Thối” sẽ tạo AOE trong 6 thước, có thể sử dụng thêm 2 lần (CD cộng dồn).
Hiệu quả chủ động “Tây Sở Bi Ca”: đối với 5 kẻ địch quanh bản thân trong bán kính 8 thước gây XXX điểm sát thương ngoại công, tạo chướng ngại bằng đao khí nhốt kẻ địch bên trong, duy trì 4 giây, trong thời gian duy trì bản thân sẽ miễn khống và không gây uy hiếp chiêu thức.
| |
Tây Sở Bi Ca
[西楚悲歌]
|
Không
|
50 giây
|
Sau khi thi triển “Tú Minh Trần Thân” sẽ chuyển thành “Tây Sở Bi Ca”
| |
Hạng Vương Kích Đỉnh
[项王击鼎]
|
Không
|
Không
|
3 đoạn công kích, mỗi đoạn tiêu hao 5 điểm cuồng ý, đối với 5 mục tiêu trong phạm vi 6 thước gây ra 100% sát thương vũ khí và XXX điểm sát thương ngoại công, đoạn thứ 3 sẽ vận công 2s, mỗi 0.5s gây ra 100% sát thương vũ khí và XXX điểm sát thương ngoại công đối với 10 mục tiêu trong phạm vi 8 thước.
| |
Phá Phủ Trầm Chu
[破釜沉舟]
|
Không
|
20 giây
|
Tiêu hao 10 điểm cuồng ý, đối với 5 mục tiêu trước mặt trong 6 thước tạo thành 200% sát thương vũ khí và XXX điểm sát thương ngoại công.
| |
Thượng Tương Quân Ấn
[上将军印]
|
Không
|
15 giây
|
Tiêu hao 10 điểm cuồng ý, mỗi 0.5 giây buông thả công kích vào hướng ngẫu nhiên phía trước (theo hình cánh quạt) 10 thước, tối đa 5 mục tiêu, tạo thành 100% sát thương vũ khí và XXX điểm sát thương ngoại công.
| |
Cát Cư Tần Cung
[割据秦宫]
|
Không
|
20 giây
|
Tiêu hao 10 điểm cuồng ý, thấu chi thi triển 2 lần, liên tục thi triển sẽ tạo ra hiệu quả khác nhau:
Thi triển lần 1: đối với mục 5 tiêu trước mặt trong bán kính 6 thước tạo thành 100% sát thương vũ khí và XXX điểm sát thương ngoại công cũng như khoá chân mục tiêu 3 giây. (CD 20 giây)
Lần 2: đối với 5 mục tiêu trước mặt trong bán kính 6 thước tạo thành 100% sát thương vũ khí và XXX điểm sát thương ngoại công cũng cũng như khiến mục tiêu bị choáng 3 giây. (CD 20 giây * 2 - thời gian đã chờ)
Lần 3: đối với 5 mục tiêu trước mặt trong bán kính 6 thước tạo thành 100% sát thương vũ khí và XXX điểm sát thương ngoại công cũng như đánh ngã mục tiêu 3 giây. (CD 20 giây * 3 - thời gian đã chờ)
| |
Tùng Yên Trúc Vụ
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Tùng Yên Trúc Vụ
[松烟竹雾]
|
Không
|
3 giây
|
Có hơn 10 điểm Đao Hồn 刀魂 là có thể thi triển, đổi được thể thái Trúc Vu 竹雾
Hiệu quả bị động: tốc độ bản thân tăng 20%, tỷ lệ bị kỹ năng đánh trúng giảm 10%, sau khi thi triển kỹ năng trong bộ “Tùng Yên Trúc Vụ” rồi đánh một chiêu thuộc bộ “Ân Lôi Thối” có thể kèm theo hiệu quả xung thích 冲刺 (đánh thẳng) 12 thước.
Hiệu quả chủ động “Tán Lưu Hà” : thi triển giải trừ khống chế, bay về phía trước 10 thước, cũng khiến cho bản thân không thể target trong vòng 3 giây ,được thi triển thêm 2 lần (CD cộng dồn), chủ động thi triển kỹ năng lần sau sẽ giải trừ hiệu quả của lần thi triển trước.
| |
Tán Lưu Hà
[散流霞]
|
Không
|
30 giây
|
Sau khi thi triển “Tùng Yên Trúc Vụ” sẽ đổi thành “Tán Lưu Hà”.
| |
Cầm Long Lục Trảm
[擒龙六斩]
|
15 thước
|
10 giây
|
Bao gồm 6 thức, mỗi lần thi triển tiêu hao 10 điểm đao hồn, đối với mục tiêu tạo thành XXX điểm đến YYY điểm sát thương ngoại công. (Chỉ có thức đầu áp sát 15 thước =]], CD cộng dồn 6 thức)
| |
Toái Giang Thiên
[碎江天]
|
4 thước
|
Không
|
Tiêu hao 5 điểm đao hồn, sau khi mục tiêu không đánh trúng bản thân có thể sử dụng, đối với mục tiêu tạo thành 200% sát thương vũ khí và XXX điểm sát thương ngoại công.
| |
Náo Tu Di
[闹须弥]
|
15 thước
|
30 giây
|
Tiêu hao 10 điểm đao hồn, áp sát mục tiêu trong 15 thước, đối với mục tiêu tạo thành sat thương duy trì, 3 giây gây XXX sát thương ngoại duy trì 24 giây.
| |
Tuyết Nhứ Kim Bình
| ||||
Hình ảnh
|
Tên chiêu thức
|
Cự ly thi triển
|
Điều tức (CD)
|
Hiệu quả chiêu thức
|
Tuyết Nhứ Kim Bình
[雪絮金屏]
|
Không
|
30 giây
|
Có hơn 10 điểm khí kình 气劲 là có thể thi triển, đổi được thể thái kim bình 金屏.
Hiệu quả bị động: máu mục tiêu càng thấp, thương hại càng cao.
Hiệu quả chủ động “Lâm Quyên Quá Hà”: men theo đại đao khí tường chạy trốn 20 thước, trong lúc đó miễn dịch hiệu quả khống chế, giảm 60% sát thương nhận vào.
| |
Lâm Quyên Quá Hà
[临渊蹈河]
|
Không
|
30 giây
|
Sau khi thi triển “Tuyết Nhứ Kim Bình” sẽ đổi thành “Lâm Quyên Quá Hà”.
| |
Đao Khiếu Phong Ngâm
[刀啸风吟]
|
20 thước
|
Không
|
Tiêu hao 5 điểm khí kình, đối với mục tiêu tạo từ XX điểm đến YY điểm sát thương ngoại công, mục tiêu máu càng thấp sát thương càng cao. (1.5 giây cast)
| |
Tuý Trảm Bạch Xà
[醉斩白蛇]
|
20 thước
|
Không
|
Tiêu hao 10 điểm khí kình, mỗi 0.5 giây đối với mục tiêu tạo thành từ XX điểm đến YY điểm sát thương ngoại công, mục tiêu máu càng thấp sát thương càng cao, kéo dài 2 giây.
| |
Kiên Bích Thanh Dã
[坚壁清野]
|
Không
|
30 giây
|
Tiêu hao 10 điểm khí kình, chém ra 3 đoạn đao khí hướng về phía trước, 10 mục tiêu bị trúng sẽ gây ra từ XX điểm đến YY điểm sát thương ngoại công, mục tiêu máu càng thấp sát thương càng cao, lưu lại 10 giây đao khí khu vực, đứng trong đao khí mỗi giây nhận XXX điểm sát thương ngoại công.
| |
Sở Hà Hán Giới
[楚河汉界]
|
Không
|
40 giây
|
Tiêu hao 10 điểm khí kình, tạo một tường khí thẳng tới 20 thước, kẻ thù không thể đi xuyên qua, duy trì 4 giây.
|
Kỳ huyệt
(update ngày 17 - 10 - 2016)
1-1
|
Long Tức
[龙息]
|
“Hạng Vương Kích Đỉnh” sát thương tăng 10%.
| |
1-2
|
Hổ Cứ
[虎踞]
|
“Hạng Vương Kích Đỉnh” tỷ lệ bạo kích và hiệu quả bạo kích tăng 10%.
| |
1-3
|
Phục Trần
[伏尘]
|
“Long Tương Hổ Bộ” khiến cho tốc độ mục tiêu giảm 60%, kéo dài 10 giây.
| |
2-1
|
Dương Quan
[阳关]
|
“Thượng Tương Quan Ấn” sát thương tăng 10%.
| |
2-2
|
Thương Tuyết
[沧雪]
|
“Hạng Vương Kích Đỉnh” đoạn thứ 3 mỗi lần nhảy tăng 10% sát thương. (cộng dồn)
| |
2-3
|
Cô Mạc
[孤漠]
|
“Long Tương Hổ Bộ” bạo kích tăng 10%, sau khi bạo kích hồi 10 điểm Đao Hồn, Cuồng Ý, Khí Kình.
| |
3-1
|
Minh Cổ
[冥鼓]
|
“Đao Khiếu Phong Ngâm” tỷ lệ bạo kích tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%
| |
3-2
|
Quy Hàm
[归酣]
|
Mỗi đoạn “Thượng Tương Quân Ấn” mỗi lần chính xác sẽ khiến CD giảm 2 giây.
| |
3-3
|
Tam Điệp
[三叠]
|
Mỗi khi thi triển 2 thức “Cầm Long Lục Trảm” sẽ tích lũy 1 lần thi triển “Toái Giang Thiên”, tích lũy 3 tầng.
| |
3-4
|
Sơ Cuồng
[疏狂]
|
“Tây Sở Bi Ca” không sinh ra đao khí chướng ngại, gây sát thương trong phạm vi bán kính 12 thước, tiểu đội trong phạm vi hiệu ứng tăng 30% sát thương, duy trì 12 giây.
| |
4-1
|
Hóa Giao
[化蛟]
|
“Tuý Trảm Bạch Xà” trong lúc vận công mỗi nhảy tăng sát thương 15%.
| |
4-2
|
Sương Thiên
[霜天]
|
“Thượng Tương Quân Ấn” liên tục chính xác thì mỗi lần mục tiêu bị tổn thương tăng 10%.
| |
4-3
|
Liên Binh
[连兵]
|
“Cát Cứ Tần Cung” mỗi đoạn đánh trúng mục tiêu khiến đoạn 3 “Hạng Vương Kích Đỉnh” tăng 1 giây, tối đa tăng 3 giây.
| |
4-4
|
Tức Danh
[息声]
|
“Lôi Tẩu Phong Thiết” ngắt vận công thành công khiến tỷ lệ bạo kích tăng 20%, hiệu quả cấm vận công tăng 2 giây.
| |
5-1
|
Hàm Phong
[含风]
|
“Đao Khiếu Long Ngâm” khiến “Túy Trảm Bạch Xà” vận công thời gian tăng 0.5 giây, tối đa 1.5 giây.
| |
5-2
|
Khiếu Tra
[啸吒]
|
“Tuý Trảm Bạch Xà” mỗi nhảy có 15% tỷ lệ khiến lần tiếp theo thi triển “Đao Khiếu Phong Ngâm” không cần vận công kèm theo hiệu quả đánh lui, cộng dồn 2 tầng, kéo dài 10 giây.
| |
5-3
|
Lưu Ảnh
[流影]
|
“Toái Giang Thiên” sau khi thi triển cưỡng chế mục tiêu công kích bản thân, cũng khiến cho tỷ lệ né tránh của bản thân tăng 100%, kéo dài 1 giây.
| |
5-4
|
Kích Hà
[击瑕]
|
“Phá Phủ Trầm Chu” có thể thấu chi, chính xác mục tiêu bị khoá chân, choáng, ngã , không tiêu hao đao hồn khiến thới gian CD giảm 1 nửa.
| |
6-1
|
Lệ Phong
[砺锋]
|
“Túy Trảm Bạch Xà” mỗi chiêu bạo kích sẽ khiến “Đao Khiếu Long Ngâm” tăng 10% sát thương, tích lũy 3 tầng, duy trì 12 giây.
| |
6-2
|
Hành Trạch
[行泽]
|
“Tuý Trảm Bạch Xà” đánh trúng khiến mục tiêu không thể khinh công, tốc độ di chuyển giảm 20%, duy trì 2 giây.
| |
6-3
|
Truy Lộc
[逐鹿]
|
“Hạng Vương Kích Đỉnh” mỗi đoạn bạo kích sẽ khiến đoạn thứ 3 thời gian duy trì tăng 0.5 giây, tối đa tăng 1.5 giây.
| |
6-4
|
Thôn Sở
[吞楚]
|
“Toái Giang Thiên” khiến hiệu quả trị thương của mục tiêu giảm 50%, kéo dài 12 giây.
| |
7-1
|
Trảm Phân
[斩纷]
|
“Túy Trảm Bạch Xà” thi triển lập tức gây sát thương, tăng 6 giây điều tức.
| |
7-2
|
Bách Chiến
[百战]
|
Thi triển “Tây Sở Bi Ca” sau “Thượng Tương Quân Ấn” sẽ khiến tái lập thời gian điều tức “Thượng Tương Quân Ấn”, sát thương “Thượng Tương Quân Ấn” tăng 15%, duy trì 10 giây.
| |
7-3
|
Trọng Kích
[重激]
|
“Cát Cứ Tần Cung” mỗi đoạn thành công khống chế mục tiêu, kỹ năng sát thương kế tiếp của bản thân tăng 10%, 20%, 30% sát thương.
| |
7-4
|
Hoàn Bích
[还璧]
|
“Náo Tu Di” thời gian điều tức tăng 10 giây, thi triển thành công 2 đoạn, múa song đao đẩy lùi mục tiêu 10 thước.
| |
8-1
|
Tinh Hỏa
[星火]
|
Thể Chất và Lực Đạo tăng 10%.
| |
8-2
|
Đằng Vụ
[腾雾]
|
Đang ở thể thái “Tuyết Nhứ Kim Bình” thi triển chiêu thức dùng khoảng cách sẽ tăng 5 thước, vận công không bị đánh lùi.
| |
8-3
|
Vụ Hiểu
[雾晓]
|
Đang ở thể thái “Tùng Yên Trúc Vụ” tốc chạy tăng thêm 10%, tỷ lệ chính xác của mục tiêu giảm thêm 5%.
| |
8-4
|
Vương Ấn
[王印]
|
Đang ở thể thái “Tú Minh Trần Thân” phạm vi chiêu thức tăng thêm 2 thước, thời gian khống chế tăng 1 giây.
| |
9-1
|
Sơ Ca
[楚歌]
|
Đánh trúng mục tiêu có khí huyết thấp hơn 40%, tỷ lệ bạo kích sẽ tăng 10%, hiệu quả bạo kích tăng 10%, kéo dài 6 giây.
| |
9-2
|
Ích Hải
[辟海]
|
“Lâm Quyên Quá Hà” đao khí sinh ra sẽ tạo thành tường chắn.
| |
9-3
|
Dịch Thủy
[易水]
|
Thi triển “Tây Sở Bi Ca” sẽ giải trừ khống chế bản thân, cũng khiến cho sát thương phải chịu của thành viên trong tiểu đội giảm 30%.
| |
9-4
|
Thu Sắt
[秋瑟]
|
Trong lúc có hiệu quả “Tán Lưu Hà” sẽ không giải trừ trạng thái không cách nào bị chọn trúng, thời gian kéo dài tăng thêm 2 giây.
| |
10-1
|
Tuyệt Kỳ
[绝期]
|
Hiệu quả lưu huyết của “Náo Tu Di” tăng 30% sát thương, bản thân né thành công chiêu thức sát thương của địch sẽ có 30% làm mới thời gian lưu huyết.
| |
10-2
|
Phần Cương
[分疆]
|
“Sở Hà Tán Giới” đao khí chướng ngại tăng 2 giây tồn tại,
| |
10-3
|
Duệ Đỉnh
[曳鼎]
|
“Sở Hà Tán Giới” không tạo đao khí chướng ngại, nhưng sẽ giải trừ được đao khí chướng ngại của kè thù.
| |
10-4
|
Không Ngân
[空痕]
|
Sau khi thi triển “Tán Lưu Hà” lập tức giải trừ tất cả hiệu quả bất lợi, trong lúc hiệu quả mỗi giây sẽ hồi phục 2% khí huyết tối đa.
| |
11-1
|
Lãnh Xuyên
[冷川]
|
Tất cả năng lượng tăng giới hạn 20 điểm, khi ở trạng thái chiến đấu tốc độ hồi năng lượng tăng 100%.
| |
11-2
|
Tài Cốt
[裁骨]
|
Ở thể thái “Tuyết Nhứ Kim Bình”, thi triển đao khí chướng ngại sẽ khiến địch bị choáng 2 giây, tối đa 10 mục tiêu.
| |
11-3
|
Trọng Yên
[重烟]
|
Ở thể thái “Tú Minh Trần Thân”, tốc độ điều tức kỹ năng tăng 50% (CD giảm 50%).
| |
11-4
|
Thế Cô
[势孤]
|
Ở thể thái “Tùng Yên Trúc Vụ”, thời gian bị khoá chân, định thân, choáng giảm 50%.
| |
12-1
|
Tâm Kinh
[心镜]
|
Ở thể thái “Tuyết Nhứ Kim Bình”, thi triển chiêu thức sát thương chính xác mục tiêu kẻ thù bên trong khu vực “Kiên Bích Thanh Dã”, tỷ lệ bạo kích của kỹ năng tăng 25%.
| |
12-2
|
Đông Thổ
[冻土]
|
“Kiên Bích Thanh Dã” thêm hiệu quả tỏa túc 4 giây, sát thương duy trì ở đao khí lưu lại tăng 15%.
| |
12-3
|
Hàn Y
[寒衣]
|
Bị bất kỳ thương tổn gì khiến khí huyết bản thân thấp hơn 50% thì lần thương tổn sau sẽ giảm 25%.
| |
12-4
|
Phong Uyên Chấn Sát
[封渊震煞]
|
Tiêu hao 5 điểm khí kình, giải trừ trạng thái bị khống chế, cũng bay về sau 10 thước, lưu lại ở bản thân 1 chướng ngại đao khí 8 thước, người chơi là kẻ thù sẽ không cách nào vượt qua, kéo dài 4 giây nhưng thấu chi thi triển 2 lần (CD 30 giây).
|
Nguồn: Tổng Hợp
Translated by Thạch Nguyệt
Edited by Tiết Mộ Hoa & Trương Nguyễn Sơn Thảo & Tiểu Hắc Ưng
No comments:
Post a Comment